Home > Tin Tức > So sánh Nikon D850 với Nikon D810
Tin TứcĐánh Giá Máy Ảnh

So sánh Nikon D850 với Nikon D810

nikon-d850-vs-nikon-d810-specifications-comparisons4

Bài viết sau đây sẽ cho chúng ta kết quả về việc so sánh hai máy ảnh Nikon D850 với Nikon D810. Nikon D850 có cảm biến hình ảnh đầy đủ 46.0MP trong khi Nikon D810 có cảm biến hình ảnh đầy đủ 36.0MP. Chúng ta có thể mong đợi điều này là một kết hợp chặt chẽ bởi vì cả hai mô hình được xếp hạng khá cao trong số những máy ảnh DSLR Semi-Pro tốt nhất. Trong số 89 máy ảnh, Nikon D850 được xếp hạng 1 với tổng số điểm 98 và Nikon D810 đứng thứ 7 với tổng điểm là 89.

nikon-d850-vs-nikon-d810-specifications-comparisons4

nikon-d850-vs-nikon-d810-specifications-comparisons1

nikon-d850-vs-nikon-d810-specifications-comparisons3

nikon-d850-vs-nikon-d810-specifications-comparisons2

Chúng ta hãy cùng xem xét các tính năng chính của Nikon D850 với Nikon D810 nhé!

Tính năng Nikon D850 Nikon D810
Playback Functions Tự động xoay hình ảnh
Toàn màn hình và hình thu nhỏ (4, 9, hoặc 72 ảnh)
Một số đặc điểm nổi bật·        Hiển thị địa điểm·        Phát lại phim·        Trình chiếu phim·        Thông tin về ảnh·        Trình chiếu ảnh·        Đánh giá hình ảnh

·        Phát lại với Zoom

·        Thu hẹp ảnh lại

Tự động xoay hình ảnh
Toàn màn hình và hình thu nhỏ (4, 9, hoặc 72 hình ảnh)·        Hiển thị địa điểm·        Chú thích hình ảnh·        Phát lại phim·        Trình chiếu phim·        Phát lại với Zoom·        Slideshow
Chụp trực tiếp Chế độ xem ảnh trực tiếp

Chế độ xem video trực tiếp

Chế độ xem ảnh trực tiếp

Chế độ xem video trực tiếp

Kích thước màn hình 3.2in. diagonal 3.2in. diagonal
Độ nhạy ISO ISO64-25,600 có thể được thiết lập để approx. 0,3, 0,5, 0,7 hoặc 1 EV (tương đương ISO 32) dưới ISO 64 hoặc đến khoảng. 0,3, 0,5, 0,7, 1 hoặc 2 EV (tương đương ISO 102.400) so với ISO 25,600; tự động kiểm soát độ nhạy ISO ISO64-12,800
Lo-1 (ISO 32)
Hi-1 (ISO 25,600)
Hi-2 (ISO 51,200)
Định dạng tệp, Định dạng hình ảnh tĩnh JPEG: Tương thích JPEG-Baseline với chất lượng tốt (khoảng 1: 4), nén bình thường (khoảng 1: 8), hoặc nén cơ bản (khoảng 1:16).

NEF (RAW) + JPEG: Ảnh đơn được ghi trong cả NEF (RAW) và định dạng JPEG

NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit, TIFF (RGB)

JPEG: Tương thích chuẩn JPEG-Baseline

JPEG: Tương thích JPEG với đường nét Fine (khoảng 1: 4), Normal (khoảng 1: 8) hoặc Basic (khoảng 1:16)

NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit, kích thước nhỏ (chỉ có 12 bit không nén)

NEF (RAW) + JPEG: Ảnh đơn được ghi trong cả định dạng NEF (RAW) và JPEG

TIFF (RGB)

Pin EN-EL15a Rechargeable Li-ion Battery EN-EL15 Lithium-ion Battery
Built-in Flash Không
Kích thước 146mm x 124mm x 78.5mm 146mm x 123mm x 81.5mm
Độ phân giải màn hình 2,359,000Dots 1.229.000Dots
Kết hợp với ống kính Nikon F bayonet mount Nikon F bayonet mount
Tuổi thọ pin (mỗi lần chụp) 1,840 lần chụp (CIPA)

Phim ảnh: Khoảng 70 phút quay cảnh HD

1,200 lần chụp (CIPA)
Khung Kính ngắm ·        FX (36×24): 100% ngang và 100% dọc (xấp xỉ)

·        1.2x (30×20): 97% ngang và 97% dọc (xấp xỉ)

·        DX (24×16): 97% ngang và 97% dọc (xấp xỉ)

·        5 : 4 (30×24): 97% ngang và 100% dọc (xấp xỉ)

·        1: 1 (24×24): 97% ngang và 100% theo chiều dọc (xấp xỉ)

·        FX (36×24): 100% ngang và 100% dọc (xấp xỉ)

·        1.2x (30×20): 97% ngang và 97% dọc (xấp xỉ)

·        DX (24×16): 97% ngang và 97% dọc (xấp xỉ)

·        5 : 4 (30×24): 97% ngang và 100% theo chiều dọc (xấp xỉ)

White Balance Bracketing Phơi sáng từ 2 đến 9 lần và tăng thêm 1, 2 hoặc 3 EV Phơi sáng từ 2 đến 9 lần và tăng thêm 1, 2 hoặc 3 EV
Thẻ nhớ tương thích ·        1 thẻ XQD và 1 thẻ Secure Digital (SD)

·        SD

·        SDHC (tương thích UHS-II)

·        SDXC (phù hợp với UHS-II)

·        Bộ nhớ loại XQD

·        CompactFlash (CF) (Loại I, phù hợp với UDMA)

·        SD

·        SDHC

·        SDXC

Hiệu quả Pixels (Megapixels) 45,7 triệu 36,3 triệu
Chế độ AF Number of AF points: 9, 25, 72, or 153 point dynamic-area AF, 3D-tracking, group-area AF Number of AF points: 9, 21, 51 and 51 (3D-tracking)
Flash Bracketing 2 đến 9 khung hình theo bước 1/3, 1/2, 2/3, hoặc 1 EV 2 đến 9 khung hình theo bước 1/3, 1/2, 2/3, hoặc 1 EV
Khe cắm thẻ nhớ Thẻ có thể được sử dụng để lưu trữ chính, sao lưu hoặc để lưu trữ riêng các tệp NEF (RAW) và JPEG; hình ảnh có thể được sao chép giữa các thẻ. 1 thẻ CompactFlash (CF) và 1 thẻ Secure Digital (SD)
Bộ chuyển điện xoay chiêu Bộ chuyển đổi chiều điện AC EH-5c / EH-5b. Đòi hỏi đầu nối nguồn EP-5B (có riêng) Bộ chuyển đổi nguồn EH-5b; đòi hỏi đầu nối nguồn EP-5B (có riêng)
Loại Màn hình Tilt LCD cảm ứng cảm ứng nghiêng Góc nhìn rộng TFT-LCD
Phóng đại kính ngắm 0,75x (xấp xỉ) 0.70x (xấp xỉ)
Cân nặng 915g chỉ có body 880g chỉ có body
Kích thước cảm biến 35,9mmx23,9mm (45,7MP) 35,9mmx24mm (36,3MP)
Tốc độ màn trập nhanh nhất 1 / 8000sec 1 / 8000sec
Chế độ AF tự động
Định dạng cảm biến hình ảnh FX FX
Tốc độ màn trập chậm nhất 30 giây 30 giây
Viewfinder Eyepoint 17 mm (-1.0 m¯¹) 17 mm (-1.0 m¯¹)
GPS GP-1 GPS unit

GP-1A GPS unit

GP-1 GPS unit

GP-1A GPS unit

Top FP High Speed Sync Lên đến 1/8000 Lên đến 1/8000

Thông qua những tính năng trên chắc hẳn bạn cũng đã có khá đầy đủ thông tin để đưa ra cho mình một quyết định chính xác. Hãy chọn cho mình một “bé”  Nikon phù hợp nhất cho mình nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *