Giới thiệu Canon EOS 550D / Kiss X4 Body / Mới 95% / Chụp 10.000 shot / Nobox
- Một số điều kiện đổi trả hàng, quý khách vui lòng tham khảo thông tin chi tiết bên dưới: (Chúng tôi chỉ đổi trả hàng khi hàng hóa được khách hàng trả về kho còn đúng như tình trạng mà lúc đầu khách hàng nhận được, còn đầy đủ hóa đơn, giấy bảo hành, tem mác, các chứng từ đi kèm)
+ Còn nguyên đóng gói và bao bì không bị móp rách
-Mới 95%: Đã chụp không quá 30.000 shots. Ngoại hình còn tương đối đẹp, nước sơn đẹp, có những chỗ mòn bóng hoặc có những vết trầy xước nhẹ. Cao su còn đẹp, có thể có vết trầy hay mòn, bóng, nhưng không bong tróc. Chữ in trên máy còn đẹp, rõ nét. Các nút bấm vẫn có độ nảy và phản hồi tốt, chưa bị nhờn hoặc cứng. Tổng quan máy còn đẹp tương đương 95% so với máy mới.
-Mới 90%: Đã chụp không quá 50.000 shots. Ngoại hình cũ theo thời gian, nước sơn bị bóng hoặc trầy. Cao su không còn sần đẹp, có thể bị một số chỗ bong tróc, xước xát. Chữ in trên máy bị mờ hoặc bị mất một vài nét. Các nút bấm đã cũ, độ phản hồi không như mới nhưng vẫn dùng tốt. Tổng quan máy còn khoảng 90% so với máy mới.
-Mới 95%: Ống kính còn tương đối mới, ngoại hình còn đẹp. Nước sơn đẹp có ít chỗ bị bóng hoặc trầy nhẹ, không ảnh hưởng đến ngoại hình. Chữ in trên ống còn đẹp và sắc nét. Cao su còn đẹp, chưa giãn hay bong tróc. Build còn cứng cáp, vòng zoom vòng nét mượt, không sượng, focus nhẹ nhàng chính xác. Thấu kính đẹp, không trầy xước hay mốc, có thể có một vài hạt bụi nhỏ. Ống kính còn đẹp, hoạt động hoàn hảo, tổng quan tương đương khoảng 95% so với ống kính mới.
-Mới 90%: Ống kính không còn mới, ngoại hình cũ theo thời gian. Nước sơn bị bóng hoặc có những chỗ trầy. Chữ in trên ống đôi chỗ bị mờ nhẹ hoặc mất một vài nét. Cao su bị sờn, chai hoặc đôi chỗ giãn nở, bong tróc nhẹ. Vòng zoom vòng nét hơi cứng hoặc sượng nhẹ, nhưng vẫn hoạt động tốt, focus chính xác. Thấu kính còn tốt, không trầy xước hay mốc, có nhiều bụi. Ống kính cũ nhưng vẫn hoạt động tốt, tổng quan tương đương 90% so với ống kính mới.
Canon 550D
GIỚI THIỆU
Máy ảnh ống kính rời Canon 550D là chiếc máy đặc biệt phù hợp cho những người lần đầu sử dụng nhờ sở hữu các chức năng hỗ trợ cao cấp như nút Depth-of-Fields preview và Live View control đầy tiện dụng. Máy ảnh Canon EOS 550D còn thật sự mạnh mẽ nhờ cảm biến CMOS độ phân giải 18 triệu điểm ảnh, ISO có thể mở rộng đến 12800 và bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4 trong một dáng vẻ chắc chắn và phong cách.
Canon EOS Kiss X4 (550D) (Body)
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Bộ cảm biến CMOS kích thước APS-C độ phân giải 18MP
Được trang bị bộ cảm biến CMOS APS-cỡ C 18 megapixel cao cấp trong dòng DSLR, Canon EOS 550D có thể chụp được định dạng ảnh lớn nhất với độ phân giải cao cùng với chi tiết và độ nét cao ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu. Cảm biến CMOS không chỉ cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc nhờ đường tín hiệu đa kênh tăng cường khả năng phản ứng của máy mà còn giảm nhiễu và cô lập các màu giả được phát hiện.
Sở hữu vi xử lý hình ảnh DIGIC 4
DIGIC 4 là thế hệ thứ sáu trong bộ xử lý hình ảnh được nghiên cứu và sản xuất của Canon. So với DIGIC 3, DIGIC 4 tăng cường các thuật toán khử nhiễu nhằm hạn chế tối đa các chi tiết giả trên ảnh, cải tiến vượt trội trong chất lượng hình ảnh và tốc độ xử lí. Ngoài ra, DIGIC 4 còn hỗ trợ file RAW với độ sâu màu 14 bit với khả năng nhận diện khuôn mặt nhanh gấp 3 lần và tốc độ xử lý tín hiệu gấp 1.3 lần.
Chỉ số ISO siêu cao 100 - 6400 mở rộng đến 12800
Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng cho bạn những bức ảnh mịn và không bị nhiễu hạt ngay cả ở mức ISO cao. Canon EOS 550D có chỉ số ISO từ 100 - 6400 và có thể mở rộng đến 12800 tăng vượt trội tốc độ đóng mở màn trập, nắm bắt các khoảnh khắc để có được khung hình chỉ trong 3.7 giây chớp nhoáng và hạn chế tối đa hiện tượng nhòe do rung lắc của thân máy.
Quay phim chuyên nghiệp, chia sẻ dễ dàng
Canon EOS 550D với khả năng quay phim Full HD 1920x1080p 30p/25p/24p cho bạn sự lựa chọn phong phú và chuyên nghiệp hơn khi quay phim. Với chế độ quay từ 24 đến 30 khung hình/giây, những thước phim của bạn sẽ thật sắc nét, chuyển hình không những mượt, mịn, đẹp mà còn đem lại cảm giác như những bộ phim trong rạp chiếu thật sự. Ngoài ra, với cổng HDMI tích hợp, bạn dễ dàng kết nối với TV HD để chia sẻ những thước phim chất lượng với người thân và bạn bè.
Thiết kế tiện dụng
Mang thiết kế quen thuộc của dòng máy ảnh bán chuyên, với màu đen mờ truyền thống, Canon EOS 550D còn đặc biệt nổi bật với kích thước nhỏ gọn, làm tăng tính linh động của máy mà vẫn đảm bảo vẻ ngoài khỏe khoắn. Đi kèm là ống kính EF S18-55IS, tác nghiệp ngay tức thì khi bạn lựa chọn Canon EOS 550D.
Ngắm trực tiếp Live View và Depth-of-Fields preview
Chế độ ngắm chụp trực tiếp Live View cho bạn nhìn thấy những gì mà ống kính đang thấy ngay trên màn hình lớn máy ảnh. Đồng thời nút Depth-of-Fields preview còn giúp bạn dễ dàng xác định những vùng lấy nét của bức ảnh, độ sâu của ảnh để bạn dễ dàng thay đổi các cài đặt về độ sáng, khẩu độ, tốc độ chụp. Với Canon EOS 550D, bạn dễ dàng có được những bức ảnh đẹp mà không phải vật lộn với từng thông số cài đặt phức tạp như những chiếc máy ảnh thông thường khác.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
>> NHỮNG THÔNG TIN CẦN THAM KHẢO KHI CHỌN MUA MÁY ẢNH
>> HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
>> 9 KINH NGHIỆM TRƯỚC KHI MUA MÁY ẢNH SỐ
>> KHO EBOOK TIẾNG VIỆT VỀ NHIẾP ẢNH
Đặc tính kỹ thuật Canon EOS 550D / Kiss X4 Body / Mới 95% / Chụp 10.000 shot / Nobox
Đặc tính kỹ thuật Canon 550D
Loại máy | ||
Loại máy | Máy ảnh kỹ thuật số phản xạ đơn ống kính AF / AE | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC | |
Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon (bao gồm cả các ống kính EF-S) | |
Giá đặt ống kính | Giá đặt ống kính EF của Canon | |
Bộ cảm biến hình ảnh | ||
Loại | Bộ cảm biến CMOS | |
Các điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 18.00 megapixels | |
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh | 22,3 x 14,9mm | |
Tỉ lệ khung ảnh | 3:2 | |
Tính năng loại trừ bụi bẩn | Tự động, Bằng tay, xóa bụi bẩn bám trên dữ liệu | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hình | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 | |
Loại ảnh |
JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) Có thể ghi đồng thời RAW + JPEG MOV |
|
Các điểm ảnh ghi hình | Ảnh cỡ lớn: | Xấp xỉ 17.90 megapixels (5184 x 3456) |
Ảnh cỡ trung: | Xấp xỉ 8.00 megapixels (3456 x 2304) | |
Ảnh cỡ nhỏ: | Xấp xỉ 4.50 megapixels (2592 x 1728) | |
Ảnh RAW: | Xấp xỉ 17.90 megapixels (5184 x 3456) | |
Đánh số file | Đánh số lần lượt, tự động cài đặt lại, cài đặt lại bằng tay | |
Tính năng xử lý hình ảnh | ||
Loại ảnh | Tiêu chuẩn, Chân dung, Phong cảnh, Trung tính, Chụp giữ nguyên, Đơn sắc, User Def. 1-3 | |
Cân bằng trắng | Tự động cân bằng trắng (AWB), ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng, ánh đèn huỳnh quang, tùy chọn (tùy chọn cân bằng trắng) | |
Tính năng khử nhiễu | Có thể áp dụng cho các ảnh chụp ISO độ nhạy cao và phơi sáng lâu | |
Tính năng điều chỉnh độ sáng ảnh tự động | Tối ưu hóa ánh sáng tự động với tính năng dò tìm khuôn mặt | |
Tính năng ưu tiên tông màu | Có sẵn | |
Tính năng điều chỉnh khuyết điểm tối 4 góc do ống kính | Có sẵn | |
Không gian màu | sRGB, Adobe RGB | |
Thông tin về bản quyền đi kèm | Các thông tin về bản quyền đi kèm máy ảnh này được gắn trên các thông tin ảnh EXIF | |
Khung ngắm | ||
Loại | Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt | |
Độ che phủ | Dọc / Ngang xấp xỉ 95% | |
Độ phóng đại | Xấp xỉ 0,87x (-1m -1 với ống kính 50mm ở vô cực) | |
Thị kính | Xấp xỉ 19mm (tính từ trung tâm thị kính ở khoảng -1m -1) | |
Điều chỉnh độ tụ bên trong | -3.0 - +1.0m -1dpt | |
Màn hình ngắm | Gắn cố định | |
Gương | Loại trả nhanh | |
Tính năng xem trước Depth-of-field | Có thể với phím nhấn xem trước depth-of-field | |
Tự động lấy tiêu cự | ||
Loại | Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm lệch pha | |
Điểm AF | 9 | |
Phạm vi làm việc điểm AF | EV -0,5 - 18 (tại 23°C / 73°F, ISO 100) | |
Các chế độ lấy tiêu cự | Tự động lấy tiêu cự, AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay | |
Tia sáng hỗ trợ AF |
Ánh sáng không liên tục của đèn flash lắp sẵn bên trong Phạm vi hiệu quả: xấp xỉ 4,0m / 13,1ft ở vùng trung tâm, xấp xỉ 3,5m / 11,5ft ở vùng ngoại biên (khi gắn với đèn Speedlite dành cho loại máy ảnh EOS, tia sáng hỗ trợ AF của đèn Speedlite sẽ phát sáng thay thế) |
|
Hoạt động AF dự đoán trước |
Dõi theo chuyển động của vật chụp đến máy ảnh với vận tốc 50km/h, có thể lên tới khoảng cách tối thiểu xấp xỉ 10m * Khi sử dụng với EF300mm F2.8L IS USM |
|
Điều chỉnh độ sáng | ||
Các chế độ quét sáng |
Quét sáng toàn khẩu độ TTL với SPC 63 vùng (1) Quét sáng toàn bộ (có thể kết hợp với tất cả các điểm AF) (2) Quét từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm (3) Quét điểm (trung tâm, xấp xỉ 4% kính ngắm) (4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm |
|
Phạm vi quét sáng | EV 1 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1,4 , ISO 100) | |
Kiểm soát độ sáng | Chương trình AE, AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, AE depth-of-field AE, tự động hoàn toàn (không dịch chuyển được AE chương trình, các chế độ điều chỉnh hình ảnh đã được lập trình (chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung đem, tắt đèn Flash), lấy sáng bằng tay (bao gồm đèn tròn), AE chương trình đèn flash tự động E-TTL II (quét sáng toàn bộ và quét sáng trung bình) | |
Tốc độ ISO (chỉ số ánh sáng khuyên dùng) |
ISO 100 - 6400 (dung sai toàn bộ điểm), ISO mở rộng 12800. * Khi ở các chế độ Basic Zone, ISO cài đặt tự động trong phạm vi 100 - 3200 * Tốc độ ISO ở mức tối thiểu (ưu tiên tông màu cao) có thể là ISO 200 * Khi ở các chế độ sáng tạo, có thể cài đặt giới hạn trên của ISO tự động (ISO 400 - 6400) |
|
Bù sáng | +/-5 điểm khi dung sai 1/3-điểm hoặc ½ điểm, +/- 2 điểm cho tính năng chỉnh sửa AEB và bằng tay | |
Khóa AE | Tự động: | Có thể áp dụng khi ở chế độ AF chụp một ảnh với chế độ quét sáng toàn bộ khi lấy tiêu cự |
Bằng tay: | Bằng phím nhấn khóa AE | |
Màn trập | ||
Loại màn trập | Màn trập mặt phẳng tiền điều khiển từ tính | |
Tốc độ màn trập |
1/4000 giây đến 30 giây, đèn tròn (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo từng chế độ chụp) Xung X ở 1/200 giây |
|
Hệ thống chụp | ||
Các chế độ chụp | Chụp đơn ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ 10 giây. Điểu khiển từ xa/ Hẹn giờ, hẹn giờ 2 giây, hẹn giờ 10 giây + chụp liên tiếp (2 đến 10 ảnh) | |
Tốc độ chụp liên tiếp | Tối đa xấp xỉ 3,7 ảnh / giây | |
Ảnh chụp tối đa | Ảnh JPEG cỡ Large / Fine: | Xấp xỉ 34 ảnh |
RAW: | Xấp xỉ 6 ảnh | |
Đèn flash lắp bên trong máy | ||
Loại đèn | Đèn flash pop-up tự động, đèn flash lắp sẵn bên trong ở gương kính năm mặt | |
Số chỉ dẫn | 13 / 43 (ở ISO 100 mét / fít) | |
Thời gian chu kỳ | Xấp xỉ 3 giây | |
Phạm vi đèn flash | Chiều dài tiêu cự17mm (tương đương với 27mm khi ở định dạng 135) | |
Hệ thống | Đèn flash tự động E-TTL II (quét sáng toàn bộ, quét sáng trung bình, khóa FE) | |
Các chức năng xem trực tiếp | ||
Các chế độ chụp | Chụp ảnh tĩnh và ghi phim ngắn | |
Lấy tiêu cự | Chế độ nhanh (dò tìm lệch pha), chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp (dò tìm độ tương phản), lấy tiêu cự bằng tay (có thể phóng đại 5x / 10x) | |
Các chế độ quét sáng | Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh (ảnh tĩnh) / quét sáng toàn bộ kết hợp điểm AF chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp (phim ngắn) / quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm / chế độ nhanh / trực tiếp (phim ngắn) | |
Phạm vi quét sáng | EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
Phim ngắn | MOV (Hình: H.264, Tiếng: Linear PCM) | |
Kích thước ghi: | 1920 x 1080: 24fps / 25fps / 30fps(Full HD), 1280 x 720:50fps / 60fps và 640 x 480: 50fps / 60fps (SD / đoạn phim) | |
Kích thước file tối đa: | 4GB / clip | |
Điều chỉnh độ sáng ghi phim |
Có sẵn AE chương trình và độ sáng lấy bằng tay. Bù sáng có thể lên tới +/- 3 điểm |
|
Biên tập phim | Có thể cắt cảnh đầu tiên hoặc cuối cùng (dung sai 1 giây) và các đoạn phim ngắn | |
Màn hình LCD | ||
Loại màn hình | Màn hình màu tinh thể lỏng TFT | |
Kích thước và điểm ảnh màn hình | Rộng 3in. (3:2) với xấp xỉ 1.040.000 điểm ảnh | |
Độ che phủ | Xấp xỉ 100% | |
Điều chỉnh độ sáng | Bằng tay (7 mức) | |
Ngôn ngữ giao diện | 25 | |
Tính năng xem lại ảnh | ||
Định dạng hiển thị ảnh | Xem ảnh đơn, xem ảnh đơn + thông tin (chất lượng ghi ảnh, thông tin chụp, xem dạng biểu đồ), xem ảnh index 4 ảnh, xem ảnh index 9 ảnh, có thể xem xoay ảnh | |
Tính năng phóng đại zoom | Xấp xỉ 1.5x - 10x | |
Phương pháp trình duyệt ảnh | Trình duyệt ảnh đơn, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy ảnh trên màn hình, nhảy theo ngày chụp, nhảy theo phim ngắn, nhảy theo ảnh tĩnh | |
Cảnh báo sáng | Đèn nhấp nháy báo quá độ sáng | |
Tính năng xem lại phim | Có thể (màn hình LCD, ngõ ra hình / tiếng, tương thích HDMI OUT – CEC), loa lắp sẵn bên trong | |
In trực tiếp | ||
Các máy in tương thích | Máy in tương thích với PictBridge | |
Các hình ảnh có thể in | Các ảnh JPEG và RAW | |
Thứ tự in | Tương thích với DPOF phiên bản 1.1 | |
Giao diện | ||
Ngõ cắm kỹ thuật số | Đối với giao diện máy tính cá nhân và in trực tiếp (USB tốc độ cao), ngõ ra tiếng (stereo) / hình (NTSC / PAL) | |
Ngõ ra HDMI Mini | Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải) | |
Ngõ vào microphone bên ngoài | 3,5mm dia. Giắc cắm mini stereo | |
Đầu cắm điều khiển từ xa | Có thể tương thích với điều khiển từ xa thông qua RS-60E3 | |
Điều chỉnh từ xa không dây | Với điều khiển từ xa RC-1 / RC-5 / RC-6 | |
Cạc Eye-fi | Tương thích | |
Nguồn điện | ||
Pin |
Bộ pin LP-E8 (Qty.1) * Nguồn AC có thể cấp qua bộ điều hợp AC ACK-E8 * Khi sử dụng rãnh pin BG-E8, có thể dùng 6 pin kích thước AA / LR6 hoặc 2 bộ pin LP-E8 |
|
Tuổi thọ pin (dựa theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA) | Chụp với kính ngắm: |
Ở 23°C / 73°F, xấp xỉ 550 ảnh. Ở 0°C / 32°F, xấp xỉ 470 ảnh. |
Chụp với chế độ xem trực tiếp: |
Ở 23°C / 73°F, xấp xỉ 200 ảnh. Ở 0°C / 32°F, xấp xỉ 170 ảnh. |
|
Kích thước và trọng lượng | ||
Kích thước (W x H x D) | 128,8 x 97,5 x 75,3mm / 5,1 x 3,8 x 3,0in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 475g / 16,8oz. (chỉ tính riêng thân máy) | |
Môi trường vận hành | ||
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |
Sản phẩm bao gồm
-
Thân máy
-
Sạc pin
-
Pin lithium-lon
-
Dây đeo
-
Giấy bảo hành