Nikon Z6 II (Body) - Likenew 98%

Di chuột vào hình ảnh để phóng to
Tạm hết hàng
32,990,000 đ
  • - Cảm biến FX BSI CMOS 24.5MP
  • - 2 chip xử lý hình ảnh EXPEED 6
  • - Quay video 4K30 UHD; đầu ra N-Log & HDMI 10 bit
  • - Chụp liên tiếp 14 fps (AF-S) hoặc 12 fps
  • - ISO 100-51200 (mở rộng 50-204800)
  • - AF 273 điểm theo pha
  • - EVF OLED 3.6 triệu điểm 
  • - Màn hình cảm ứng LCD 3.2" lật 2.1 triệu điểm
  • - Chống rung Vibration Reduction 5 trục
  • - Tích hợp Wi-Fi, Bluetooth, SnapBridge
  • Xem danh sách sản phẩm
Tình trạng sản phẩm

Tình trạng sản phẩm

Chuyên gia tư vấn
Hỗ trợ trả góp

Nikon Z6 II

 

Nhanh hơn, linh hoạt hơn, hiệu suất cao hơn, Nikon Z6 II là bản nâng cấp kế thừa của người tiền nhiệm đa năng được thiết kế cho các ứng dụng ảnh và video cao cấp. Tuy nhận nhiều cải tiến nhưng Z6 II vẫn giữ được ngoại hình quen thuộc và chất lượng hình ảnh đáng giá để làm việc với các nhiếp ảnh gia đa phương tiện.

Trang bị cảm biến BSI CMOS 24.5MP và hai chip xử lý hình ảnh EXPEED 6, Z6 II nổi bật với bộ nhớ đệm sâu hơn và tốc độ chụp liên tiếp nhanh hơn đến 14 fps với AF điểm đơn hoăc 12 fps ở các chế độ lấy nét khác. Máy hỗ trợ quay phim 4K UHD 30p hoặc FHD lên đến 120p để quay slow motion, và quay phim mở rộng 10 bit với hỗ trợ N-Log và HLG (HDR). Cảm biến ảnh cũng phù hợp chụp trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau với phạm vi nhạy sáng cơ bản từ ISO 100-51200 và chống rung Vibration Reduction trong thân máy 5 trục giảm xóc máy để chụp cầm tay sắc nét hơn. Bên cạnh đó, cảm biến kết hợp hệ thống AF 273 điểm theo pha, nay hỗ trợ tính năng Eye-Detect AF ở các chế độ Wide-Area AF và quay phim, cũng như cho phép lấy nét trong điều kiện thiếu sáng đến -4.5 EV.

Để bổ trợ ảnh, Z6 II giữ nguyên thiết kế vật lý tổng thể, tuy nhiên đã nâng cấp với hai khay thẻ nhớ mới để chứa một thẻ CFexpress Type B và một thẻ SD UHS-II giúp lưu trữ linh hoạt. Khung ngắm điện tử OLED 3.6 triệu điểm và màn hình cảm ứng LCD 3.2" 2.1 triệu điểm có thiết kế lật ở phía sau mang đến sự linh động khi bố cục ảnh và xem lại. Kết nối không dây SnapBridge có thể sử dụng để điều khiển máy ảnh từ xa, chia sẻ hình ảnh đến thiết bị di động và thậm chí là cập nhật phần mềm.

>>> Xem thêm Máy ảnh Nikon

 

Thế hệ Z thứ 2

Cải tiến dựa trên thế hệ tiền nhiệm, Nikon tạo nên Z6 II với tốc độ cao hơn, xử lý nhanh hơn và linh động hơn mà không cần bỏ đi những giá trị được ưa chuộng trên chiếc camera trước đó.

  • Chip xử lý EXPEED 6 kép cung cấp hiệu suất bộ đệm cao hơn, chụp liên tiếp nhanh hơn đến 14 fps, và giảm đáng kể thời gian blackout ở khung ngắm.

  • AF nâng cấp nay gồm Eye và Face Detection cho cả người và động vật ở chế độ Wide-Area AF, cho cả ảnh và phim.

  • Chụp phơi sáng dài hơn lên đến 900 giây (15 phút) mà không cần phụ kiện điều khiển.

  • 2 khay thẻ nhớ cho khả năng lưu trữ linh hoạt hơn: 1 khay CFexpress Type B và 1 khay SD UHS-II.

  • Cổng USB Type-C cho phép sạc trực tiếp máy ảnh hoặc cấp điện liên tục khi sạc nhanh hoặc chụp mở rộng.

  • Hướng xoay của vòng lấy nét trên ống kính có thể điều chỉnh phù hợp với người dùng.

  • Hỗ trợ chế độ HDR (HLG) khi quay mở rộng cho các tệp video tương thích HDR ngay lập tức để xem lại ngay. N-Log hỗ trợ kiểm soát tăng cường trong hậu kỳ và grading.

  • Sẽ bổ sung tùy chọn quay phim 4K60p UHD trong bản nâng cấp phần mềm sau này.

  • Đáp ứng tùy chọn nâng cấp ProRes RAW, cho phép máy ảnh xuất phim ProRes RAW sang máy quay mở rộng Atomos tương thích. Nâng cấp này cung cấp tính linh động cao hơn ở khâu color grading với codec ProRes cùng khả năng xuất phim thô 12 bit không nén qua cổng HDMI.

  • Kết nối không dây SnapBridge có thể dùng để cập nhật phần mềm cho máy ảnh, thay vì phụ thuộc vào cập nhật hệ thống dựa trên thẻ nhớ.

  • Các chế độ chụp sáng tạo nâng cấp gồm Multiple Exposure, 20 thiết lập Picture Control khác nhau, và quay phim Timelapse trong máy. Chế độ Focus Shift để quay lên đến 300 khung hình liên tiếp với vị trí lấy nét di chuyển giữa các lần phơi sáng dùng cho các ứng dụng chồng nét.

  • Tương thích phụ kiện báng pin MB-N11 để tăng thời lượng pin và cải thiện thao tác cầm tay.

Cảm biến FX BSI CMOS 24.5MP & 2 chip xử lý EXPEED 6

Cảm biến BSI CMOS 24.5MP được sử dụng để chụp độ phân giải cao, chất lượng low light ấn tượng và các tốc độ xử lý nhanh nhằm hữu dụng chụp liên tiếp, quay phim và quay time-lapse. Thiết kế chiếu sáng sau của cảm biến cho phép đầu ra nhạy sáng cao trong trẻo thấy rõ và giảm nhiễu hạt khi chụp ở các giá trị ISO cao, với mức ISO cơ bản cao nhất là 51200, cũng như chất lượng mượt mà và sống động ở các mức độ nhạy sáng thấp đến ISO 100. Bổ trợ cho cảm biến là 2 chip xử lý hình ảnh EXPEED 6 cung cấp tốc độ cao cho toàn hệ thống máy ảnh, bao gồm khả năng chụp liên tiếp đến 14 fps khi ở chế độ AF điểm đơn hoặc 12 fps ở các chế độ khác, cho lên đến 124 ảnh liên tục nhau.

Quay phim 4K UHD

Sự kết hợp của cảm biến và 2 chip xử lý không chỉ thuận lợi cho ảnh, Z6 II cũng là một chiếc máy ảnh đa phương tiện tiềm năng. Máy hỗ trợ quay phim 4K UHD lên đến 30p và Full HD 1080p đến 120p để xem lại slow motion. Các tệp video có thể lưu vào các thẻ nhớ trên máy ảnh hoặc lưu dưới dạng tệp chưa nén lên phụ kiện quay phim ngoài thông qua cổng xuất HDMI.

Nikon Z6 II cũng được trang bị các tính năng video tiên tiến gồm có N-Log gamma để quay phim phẳng có dải tần nhạy sáng tối đa và HLG (HDR) để quay phim HDR. Các bổ sung khác gồm xuất dữ liệu 10 bit chất lượng cao qua cổng HDMI và tính năng chống rung điện tử Electronic VR để quay phim cầm tay mượt mà. Focus Peaking được dùng để điều khiển lấy nét thủ công, Zebra Stripes hỗ trợ nhận diện các vùng bị phơi sáng dư trong khung hình. Microphone stereo tích hợp hoặc phụ kiện mic ngoài kết nối qua giắc stereo 3.5mm sẽ hỗ trợ thu âm ổn định, còn điều khiển trực tiếp sẽ được hỗ trợ qua giắc headphone.

Hệ thống PDAF 273 điểm

Trên cảm biến ảnh còn là 273 điểm lấy nét tự động theo pha phủ 90% vùng ảnh theo cả chiều ngang và chiều dọc, giúp lấy nét chính xác và nhanh chóng đối với cả chụp ảnh và quay phim, cũng như với vùng phủ rộng, bám nét chủ thể sẽ làm việc gần như sát rìa ảnh nhất. Hybrid AF cũng có mặt ở chế độ quay phim, sẽ tự động chuyển đổi giữa lấy nét pha và tương phản để lấy nét mượt mà trong lúc quay phim. Ngoài ra các ống kính NIKKOR Z sẽ góp phần tối ưu điều kiện quay phim không ồn.

Chống rung Vibration Reduction

Ổn định hình ảnh sensor-shift Vibration Reduction 5 trục trong thân máy cân bằng lên đến 5 bước dừng khi máy xóc đối với bất kỳ ống kính Z nào sử dụng cùng. Hệ thống lấy nét này cũng làm việc với các ống kính ngàm F nối khi sử dụng phụ kiện nối FTZ hỗ trợ ổn định 3 trục.

 

 

Ảnh mẫu chụp bằng máy ảnh

 

>>> Xem thêm Máy ảnh mirrorless

Tùy chọn theo giá:
Thương hiệu:
Nikon
Cấp độ chuyên nghiệp
:
Bán chuyên
Số điểm ảnh:
22 - 26 MP

Sản phẩm bao gồm

  • Nikon Z6 II Body

Đặc tính kỹ thuật Nikon Z6 II Body

Imaging
Lens Mount Nikon Z
Sensor Type 35.9 x 23.9 mm (Full-Frame) CMOS
Sensor Resolution Actual: 25.28 Megapixel
Effective: 24.5 Megapixel (6000 x 4000)
Crop Factor None
Aspect Ratio 1:1, 3:2
Image File Format JPEG, Raw
Bit Depth 14-Bit
Image Stabilization Sensor-Shift, 5-Axis
Exposure Control
ISO Sensitivity Auto, 100 to 51200 (Extended: 50 to 204800)
Shutter Speed 1/8000 to 900 Seconds
Bulb Mode
Metering Method Center-Weighted Average, Highlight Weighted, Matrix, Spot
Exposure Modes Aperture Priority, Auto, Manual, Program, Shutter Priority
Exposure Compensation -5 to +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps)
Metering Range -4 to 17 EV
White Balance Auto, Cloudy, Color Temperature, Direct Sunlight, Flash, Fluorescent, Incandescent, Preset Manual, Shade
Continuous Shooting Up to 14 fps at 24.5 MP for up to 124 Frames
Interval Recording Yes
Self-Timer 2/5/10/20-Second Delay
Video
Recording Modes H.264/MOV/MP4 4:2:0 8-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) at 23.976p/25p/29.97p
Full HD (1920 x 1080) at 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p/100p/119.88p
External Recording Modes 4:2:2 10-Bit
UHD 4K (3840 x 2160)Full HD (1920 x 1080)
Recording Limit Up to 29 Minutes, 59 Seconds
Video Encoding NTSC/PAL
Audio Recording Built-In Microphone (Stereo)
External Microphone Input
Audio File Format AAC, Linear PCM (Stereo)
Focus
Focus Type Auto and Manual Focus
Focus Mode Continuous-Servo AF (C), Full-Time Servo (F), Manual Focus (M), Single-Servo AF (S)
Autofocus Points Phase Detection: 273
Autofocus Sensitivity -6 to +19 EV
Viewfinder
Viewfinder Type Electronic
Viewfinder Size 0.5"
Viewfinder Resolution 3,690,000 Dot
Viewfinder Eye Point 21 mm
Viewfinder Coverage 100%
Viewfinder Magnification Approx. 0.8x
Diopter Adjustment -4 to +2
Monitor
Size 3.2"
Resolution 2,100,000 Dot
Display Type Tilting Touchscreen LCD
Flash
Built-In Flash No
Flash Modes First-Curtain Sync, Off, Rear Curtain/Slow Sync, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction
Maximum Sync Speed 1/200 Second
Flash Compensation -3 to +1 EV (1/3, 1/2 EV Steps)
Dedicated Flash System iTTL
External Flash Connection Hot Shoe
Interface
Media/Memory Card Slot Slot 1: CFexpress Type B / XQD
Slot 2: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
Internal Memory None
Connectivity 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone, HDMI C (Mini), Nikon DC2, USB Type-C (USB 3.0)
Wireless Wi-Fi
Bluetooth
GPS No
Environmental
Operating Temperature 32 to 104°F / 0 to 40°C
Operating Humidity 0 to 85%
Physical
Battery 1 x EN-EL15c Rechargeable Lithium-Ion
Dimensions (W x H x D) 5.3 x 4 x 2.7" / 134 x 100.5 x 69.5 mm
Weight 1.4 lb / 615 g (Body Only)