Bài viết sau đây sẽ cho chúng ta kết quả về việc so sánh hai máy ảnh Nikon D850 với Nikon D810. Nikon D850 có cảm biến hình ảnh đầy đủ 46.0MP trong khi Nikon D810 có cảm biến hình ảnh đầy đủ 36.0MP. Chúng ta có thể mong đợi điều này là một kết hợp chặt chẽ bởi vì cả hai mô hình được xếp hạng khá cao trong số những máy ảnh DSLR Semi-Pro tốt nhất. Trong số 89 máy ảnh, Nikon D850 được xếp hạng 1 với tổng số điểm 98 và Nikon D810 đứng thứ 7 với tổng điểm là 89.
Chúng ta hãy cùng xem xét các tính năng chính của Nikon D850 với Nikon D810 nhé!
Tính năng | Nikon D850 | Nikon D810 |
Playback Functions | Tự động xoay hình ảnh Toàn màn hình và hình thu nhỏ (4, 9, hoặc 72 ảnh) Một số đặc điểm nổi bật· Hiển thị địa điểm· Phát lại phim· Trình chiếu phim· Thông tin về ảnh· Trình chiếu ảnh· Đánh giá hình ảnh · Phát lại với Zoom · Thu hẹp ảnh lại |
Tự động xoay hình ảnh Toàn màn hình và hình thu nhỏ (4, 9, hoặc 72 hình ảnh)· Hiển thị địa điểm· Chú thích hình ảnh· Phát lại phim· Trình chiếu phim· Phát lại với Zoom· Slideshow |
Chụp trực tiếp | Chế độ xem ảnh trực tiếp
Chế độ xem video trực tiếp |
Chế độ xem ảnh trực tiếp
Chế độ xem video trực tiếp |
Kích thước màn hình | 3.2in. diagonal | 3.2in. diagonal |
Độ nhạy ISO | ISO64-25,600 có thể được thiết lập để approx. 0,3, 0,5, 0,7 hoặc 1 EV (tương đương ISO 32) dưới ISO 64 hoặc đến khoảng. 0,3, 0,5, 0,7, 1 hoặc 2 EV (tương đương ISO 102.400) so với ISO 25,600; tự động kiểm soát độ nhạy ISO | ISO64-12,800 Lo-1 (ISO 32) Hi-1 (ISO 25,600) Hi-2 (ISO 51,200) |
Định dạng tệp, Định dạng hình ảnh tĩnh | JPEG: Tương thích JPEG-Baseline với chất lượng tốt (khoảng 1: 4), nén bình thường (khoảng 1: 8), hoặc nén cơ bản (khoảng 1:16).
NEF (RAW) + JPEG: Ảnh đơn được ghi trong cả NEF (RAW) và định dạng JPEG NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit, TIFF (RGB) |
JPEG: Tương thích chuẩn JPEG-Baseline
JPEG: Tương thích JPEG với đường nét Fine (khoảng 1: 4), Normal (khoảng 1: 8) hoặc Basic (khoảng 1:16) NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit, kích thước nhỏ (chỉ có 12 bit không nén) NEF (RAW) + JPEG: Ảnh đơn được ghi trong cả định dạng NEF (RAW) và JPEG TIFF (RGB) |
Pin | EN-EL15a Rechargeable Li-ion Battery | EN-EL15 Lithium-ion Battery |
Built-in Flash | Không | Có |
Kích thước | 146mm x 124mm x 78.5mm | 146mm x 123mm x 81.5mm |
Độ phân giải màn hình | 2,359,000Dots | 1.229.000Dots |
Kết hợp với ống kính | Nikon F bayonet mount | Nikon F bayonet mount |
Tuổi thọ pin (mỗi lần chụp) | 1,840 lần chụp (CIPA)
Phim ảnh: Khoảng 70 phút quay cảnh HD |
1,200 lần chụp (CIPA) |
Khung Kính ngắm | · FX (36×24): 100% ngang và 100% dọc (xấp xỉ)
· 1.2x (30×20): 97% ngang và 97% dọc (xấp xỉ) · DX (24×16): 97% ngang và 97% dọc (xấp xỉ) · 5 : 4 (30×24): 97% ngang và 100% dọc (xấp xỉ) · 1: 1 (24×24): 97% ngang và 100% theo chiều dọc (xấp xỉ) |
· FX (36×24): 100% ngang và 100% dọc (xấp xỉ)
· 1.2x (30×20): 97% ngang và 97% dọc (xấp xỉ) · DX (24×16): 97% ngang và 97% dọc (xấp xỉ) · 5 : 4 (30×24): 97% ngang và 100% theo chiều dọc (xấp xỉ) |
White Balance Bracketing | Phơi sáng từ 2 đến 9 lần và tăng thêm 1, 2 hoặc 3 EV | Phơi sáng từ 2 đến 9 lần và tăng thêm 1, 2 hoặc 3 EV |
Thẻ nhớ tương thích | · 1 thẻ XQD và 1 thẻ Secure Digital (SD)
· SD · SDHC (tương thích UHS-II) · SDXC (phù hợp với UHS-II) · Bộ nhớ loại XQD |
· CompactFlash (CF) (Loại I, phù hợp với UDMA)
· SD · SDHC · SDXC |
Hiệu quả Pixels (Megapixels) | 45,7 triệu | 36,3 triệu |
Chế độ AF | Number of AF points: 9, 25, 72, or 153 point dynamic-area AF, 3D-tracking, group-area AF | Number of AF points: 9, 21, 51 and 51 (3D-tracking) |
Flash Bracketing | 2 đến 9 khung hình theo bước 1/3, 1/2, 2/3, hoặc 1 EV | 2 đến 9 khung hình theo bước 1/3, 1/2, 2/3, hoặc 1 EV |
Khe cắm thẻ nhớ | Thẻ có thể được sử dụng để lưu trữ chính, sao lưu hoặc để lưu trữ riêng các tệp NEF (RAW) và JPEG; hình ảnh có thể được sao chép giữa các thẻ. | 1 thẻ CompactFlash (CF) và 1 thẻ Secure Digital (SD) |
Bộ chuyển điện xoay chiêu | Bộ chuyển đổi chiều điện AC EH-5c / EH-5b. Đòi hỏi đầu nối nguồn EP-5B (có riêng) | Bộ chuyển đổi nguồn EH-5b; đòi hỏi đầu nối nguồn EP-5B (có riêng) |
Loại Màn hình | Tilt LCD cảm ứng cảm ứng nghiêng | Góc nhìn rộng TFT-LCD |
Phóng đại kính ngắm | 0,75x (xấp xỉ) | 0.70x (xấp xỉ) |
Cân nặng | 915g chỉ có body | 880g chỉ có body |
Kích thước cảm biến | 35,9mmx23,9mm (45,7MP) | 35,9mmx24mm (36,3MP) |
Tốc độ màn trập nhanh nhất | 1 / 8000sec | 1 / 8000sec |
Chế độ AF tự động | Có | Có |
Định dạng cảm biến hình ảnh | FX | FX |
Tốc độ màn trập chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Viewfinder Eyepoint | 17 mm (-1.0 m¯¹) | 17 mm (-1.0 m¯¹) |
GPS | GP-1 GPS unit
GP-1A GPS unit |
GP-1 GPS unit
GP-1A GPS unit |
Top FP High Speed Sync | Lên đến 1/8000 | Lên đến 1/8000 |
Thông qua những tính năng trên chắc hẳn bạn cũng đã có khá đầy đủ thông tin để đưa ra cho mình một quyết định chính xác. Hãy chọn cho mình một “bé” Nikon phù hợp nhất cho mình nhé!