Home > Tin Tức > Laptop > So sánh Dell XPS 13 9300 (2020) và Dell XPS 13 7390 (2019) – Có những thay đổi nào?
LaptopSo SánhTin TứcĐánh giáĐánh Giá Thiết Bị Khác

So sánh Dell XPS 13 9300 (2020) và Dell XPS 13 7390 (2019) – Có những thay đổi nào?

4-10-e1578060382609

So sánh Dell XPS 13 9300 (2020) và Dell XPS 13 7390 (2019) – Có những thay đổi nào?

4-10-e1578060382609

Dell ra mắt XPS 13 9300 (2020) và để dòng laptop mới tồn tại song song với dòng XPS 13 7390 (2019). Dòng 9300 có vẻ là phiên bản nâng cấp hợp lý và trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng lý giải sự khác biệt giữa hai dòng máy này.

1. Phần cứng

Các mẫu máy XPS 13 9300 trang bị các chip xử lý Intel Ice Lake thế hệ thứ 10. Điều này đồng nghĩa các bộ xử lý 10nm cải tiến và cân bằng với chip đồ họa Intel Iris nhanh và mới nhất đạt đến 64 EU từ dòng G7. Tùy chọn CPU 6 lõi (Core i7-10710U) chỉ có cho XPS 13 7390, do đó nếu bạn cần CPU mạnh hơn nữa thì chọn mẫu máy 2019.

Chip Intel UHD G1 nhanh hơn 25% so với chip UHD 620, còn Intel Iris G7 nhanh hơn UHD 630 44%. Intel Iris G7 cũng nhanh hơn AMD RX Vega 8 /10 bởi kể cả dòng G4 nhỏ hơn cũng dẫn đầu khi so sánh với các đối thủ có tích hợp chip AMD.

i3-1005G1 là CPU entry-level khá ổn trang bị chip UHD G1. i5-1035G1 là lựa chọn tốt nhất nhờ tỉ lệ giá bán và hiệu suất vừa đẹp, kết hợp bộ xử lý đồ họa tốt. Tùy chọn cao nhất là i7-1065G7 đem lại iGPU cao và hiệu suất CPU cực nhanh.

Các CPU Ice Lake tản nhiệt thấp hơn các thế hệ CPU trước đây, do đó bạn có thể kỳ vọng (chắc vậy) thiết bị yên tĩnh hơn và mát hơn. Các CPU đó có thể kết hợp với RAM LPDDR4X-3733 nhanh chóng và hiệu quả lên đến 32GB, và ổ cứng NVMe lên đến 2TB (xem hình minh họa thực hiện bởi trang Notebookcheck sau đây để thấy ổ cứng không bị hàn chết).

xps-13-interior-960x693internals-1

Dell XPS 13 9300 (2020) – Dell 13 7390 (2019)

2. Các tùy chọn màn hình

Điểm khác biệt dễ thấy nhất trên XPS 13 9300 là màn hình – tỉ lệ khung hình 16:10 và phần màn hình mở rộng ra 13.4″. Điều này làm thiết kế tổng thể rõ ràng hơn bởi viền dưới màn hình không còn lộ lên thấy rõ nữa, kéo theo đó là sự biến mất của chiếc logo Dell và viền dưới mỏng đi. Webcam 720p với tính năng IR được đặt phía trên màn hình. Các tùy chọn màn hình (trước đây dùng trên XPS 13 7390 2-in-1) mang lại không gian xem rộng hơn cho công việc.

Có 3 tùy chọn màn hình – 2 tùy chọn 1200p (với độ bao phủ sRGB 100% ) và 1 tùy chọn UHD+ (với hỗ trợ HDR 400 và độ bao phủ DCI-P3 90%. Phiên bản màn hình cảm ứng có thêm trang bị Gorilla Glass 6 tăng độ bảo vệ.

Các tùy chọn màn hình của Dell XPS 13 7390 cũng cung cấp các trải nghiệm thoải mái như góc xem đẹp, tỉ lệ tương phản xuất sắc, độ bao phủ sRGB 94% sRGB.

photo_2020-01-02_17-03-18232 XPS_13_7390-1

Màn hình: Dell XPS 13 9300 (2020) – Dell 13 7390 (2019)

3. Bàn phím và touchpad

Bàn phím được thiết kế lại (bước phím giảm từ 1.3mm còn 1.0mm) – rộng hơn bàn phím của chiếc 7390 và đồng nghĩa là các phím lớn hơn cho trải nghiệm đánh máy thoải mái hơn.

Touchpad lớn hơn 17% (vẫn với bề mặt gương) – khoảng trống thêm sẽ bổ sung sự thoải mái cho trải nghiệm hàng ngày của bạn.

xps13-keyboard-clickpad-960x547

4. Các đặc điểm khác

Thiết kế của XPS 13 9300 thay đổi một chút so với XPS 13 7390 nhờ một số hiệu chỉnh đó đây.

Trọng lượng đã giảm, dòng laptop mới cũng có ngoại hình nhỏ hơn. Khung và nắp đều làm từ hợp kim nhôm, máy có hai tùy chọn màu là đen và trắng. Khớp nối có thiết kế mới và nằm ẩn sau thân máy và màn hình – bạn có thể mở nắp chỉ bằng một tay. Về cổng kết nối, XPS 13 9300 hơi xuống cấp khi so sánh với mẫu 2019 – thiếu 1 cổng USB-C phụ và Noble Lock. Dù vậy, 2 cổng USB-C có sẵn cùng hỗ trợ Thunderbolt 3, Bluetooth 5.0, Killer Wi-Fi 6 2×2, giắc âm thanh 3.5mm, khay thẻ nhớ microSD thì cũng không tệ chút nào.

Dell XPS 13 9300 (2020)
Dell XPS 13 9300 (2020)
Dell 13 7390 (2019)
Dell 13 7390 (2019)

Bộ loa cũng được nâng cấp – XPS 13 9300 sẽ có bộ loa 2W mạnh mẽ hơn, trong khi XPS 7390 trang bị cặp loa 1W yếu thế.

Thông số kỹ thuật của Dell XPS 13 9300 (2020)

1-14-scaled-e1578060451223 3-13-e1578061120773 4-11-e1578061055408 1-1-scaled

1-13-e1578060306659 2-12-e1578060348417 3-12 4-10-e1578060382609

Thông số kỹ thuật của Dell XPS 13 7390 (2019)

1-25-e1570973949822 2-23-e1570974009495 3-24-e1570974040875

1-50-e1575030371203 2-48-e1575030395328 3-50-e1575030430623 4-46

7390specs

Theo Laptop Media