So sánh thông số cơ bản giữa Fujifilm X-T200 và Sony A6100
Sony đã sản xuất máy ảnh mirrorless từ lâu và hãng cũng vượt trội hơn khi xét về dòng sản phẩm dành cho người dùng mời, nhưng với sự ra mắt của Fujifilm X-T200 mới đây khiến Sony A6100 có thêm một đối thủ cùng phân khúc, hãy xem sản phẩm mới có thể đánh bại A6100 đã tồn tại được một thời gian rồi hay không.
Nội dung
So về cảm biến và vi xử lý
Khi so sánh về cảm biến, có thể thấy rõ là A6100 có dãy ISO chuẩn hơn so với chiếc X-T200 mới ra mắt. Với dãy ISO chuẩn hơn này, chúng ta có thể chụp ảnh rõ hơn 1 stop trên A6100 so với X-T200.
Vi xử lý trên máy ảnh Sony cũng xuất sắc hơn, lý giải vì sao ta có thể chụp liên tiếp đến 11 fps; trong khi máy ảnh của Fujifilm chỉ chụp được 8 fps.
Fuji X-T200 | Sony A6100 | |
Cảm biến APS-C CMOS 24.2MP | Cảm biến APS-C CMOS 24.2MP | |
ISO | Auto, 200-12800 (Mở rộng 100-51200) | Auto, 100-32000 (Mở rộng 100-51200) |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ 1/4000-30 giây 1/4000-4 giây ở chế độ Program 0-60 phút ở chế độ Bulb Màn trập điện tử 1/32000-30 giây 1/3200-4 giây ở chế độ Program Màn trập điện tử cửa trước 1/32000-30 giây 1/32000-4 ở chế độ Program 0-60 phút ở chế độ Bulb |
Màn trập cơ 1/4000-30 giây Chế độ Bulb 1/4000-1/4 giây ở chế độ Movie |
Phương thức đo sáng | Average, Multiple, Spot | Center-Weighted Average, Multi-Zone, Spot |
Các chế độ phơi sáng | Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority | Aperture Priority, Auto, Manual, Program, Shutter Priority |
Cân bằng phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3 EV bước) | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV bước) |
Chụp liên tiếp | Đến 8 fps @ 24.2 MP Đến 4 fps @ 24.2 MP |
Đến 11 fps @ 24.2 MP cho đến 33 lần phơi sáng (Raw) Đến 11 fps @ 24.2 MP cho đến 77 lần phơi sáng (JPEG) Đến 8 fps @ 24.2 MP Đến 6 fps @ 24.2 MP Đến 3 fps @ 24.2 MP |
Self-timer | Trễ 2/10 giây | Trễ 2/5/10 giây |
So về tính năng quay video
A6100 được trang bị về video tốt hơn. Bạn có thể quay phim đến 30 phút trên A6100 mà không gặp phải gián đoạn nào kể cả khi quay 4K hay FHD. Trong khi với X-T200, bạn chỉ có thể quay khoảng 15 phút.
Một ưu điểm khác trên A6100 là hệ thống AF nhanh và chính xác cao – hợp lý khi mà hiện tại Sony vẫn đang nắm giữ kỷ lục thế giới về tốc độ xử lý AF, chỉ 0.02 giây. Bên cạnh đó máy ảnh của Sony có các chế độ AF hữu dụng hơn so với Fuji X-T200, trong đó gồm có bám Eye AF đối với động vật.
Fujifilm X-T200 | Sony A6100 | |
Chế độ quay video | H.264/MPEG-4 UHD 4K (3840 x 2160) @ 23.976p/24.00p/25p/29.97p Full HD (1920 x 1080) @ 23.976p/24.00p/25p/29.97p/50p/59.94p HD (1280 x 720) @ 23.976p/24.00p/25p/29.97p/50p/59.94p 1080 x 1080 @ 23.976p/24.00p/25p/29.97p/50p/59.94p 720 x 720 @ 23.976p/24.00p/25p/29.97p/50p/59.94p |
XAVC S UHD 4K (3840 x 2160) @ 24.00p/25p/29.97p [60-100 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) @ 24.00p/25p/29.97p/50p/59.94p/100p/119.88p [50 Mb/s] AVCHD Full HD (1920 x 1080) @ 23.976p/50i/59.94i/59.94p [17-28 Mb/s] |
Giới hạn quay video | Đến 15 phút đối với UHD 4K (3840 x 2160) Đến 30 phút đối với Full HD (1920 x 1080) Đến 30 phút đối với HD (1280 x 720) |
Đến 29 phút 59 giây |
Encode |
NTSC/PAL |
NTSC/PAL |
Thu âm | Microphone sẵn (Stereo) Microphone ngoài Headphone (dùng ngoài qua cổng USB) |
Microphone sẵn (Stereo) Đầu vào microphone ngoài (Stereo) |
Định dạng file âm thanh | Linear PCM (Stereo) | AAC LC, AC3, Dolby Digital 2ch, Linear PCM (Stereo) |
Fujifilm có màn hình tốt hơn và tùy chọn dùng headphone
Đối với chiếc máy ảnh của Fuji, X-T200 chiếm ưu thế ở màn hình rộng xoay lật đa hướng choáng gần như toàn bộ mặt sau của máy với kích thước là 3.5″. Trang bị tuyệt nhất trên sản phẩm mới này là bạn có thể điều khiển các cấp độ âm thanh trong lúc quay video với hỗ trợ của headphone – Fuji cũng là hãng đầu tiên trang bị cổng headphone trên máy ảnh entry level, mà trong trường hợp này là X-T200. Không chỉ vậy, Fuji còn kèm theo phụ kiện chuyển USB sang headphone trong hộp máy ảnh.
Một trang bị xuất sắc khác trên X-T200 là cổng microphone 3.5mm phổ biến sẵn trên máy, trong khi các mẫu máy trước đó chỉ có cổng 2.5mm.
Loại kính ngắm | Điện tử (OLED) | Điện tử (OLED) |
Kích thước kính ngắm | 0.39″ | 0.39″ |
Độ phân giải kính ngắm | 2,360,000 điểm | 1,440,000 điểm |
Điểm đặt mắt kính ngắm | 17.5 mm | 23 mm |
Độ bao phủ kính ngắm | 100% | 100% |
Độ phóng đại kính ngắm | Xấp xỉ 0.62x | Xấp xỉ 0.7x |
Chỉnh diop | -4 đến +2 | -4 đến +3 |
Kích thước màn hình | 3.5″ | 3″ |
Độ phân giải màn hình | 2,760,000 điểm | 921,600 điểm |
Loại màn hình | LCD cảm ứng vari-angle | LCD cảm ứng lật lên 180° |
Sony A6100 có thời lượng pin cao hơn
Kháng thời tiết |
Không |
Không |
Nguồn |
Pin |
Pin |
Loại pin |
Lithium-ion NP-W126S |
Lithium-ion NP-FW50 |
Lần chụp/lần sạc |
270 |
420 |
Trọng lượng |
370 g |
396 g |
Kích thước |
121 x 84 x 55 mm |
120 x 67 x 59 mm |
Dự đoán
Nhìn chung Sony A6100 rõ ràng có lợi thế hơn khi xét về thông số kỹ thuật cũng như các danh sách có sẵn cho dòng máy. Tuy nhiên Fujifilm X-T200 cũng không kém cạnh khi có các trang bị hấp dẫn như màn hình rộng và cổng headphone phụ. Nếu bạn không ngại giới hạn quay 4K 15 phút thì X-T200 có thể nói là một lựa chọn ổn, còn ảnh tĩnh thì A6100 vẫn được đề xuất hơn.
Theo TNC