Home > Tin Tức > Laptop > Đánh giá Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 (2022): dòng laptop 16inch mới nhất dành cho doanh nhân
LaptopTin TứcĐánh giáĐánh Giá Thiết Bị Khác

Đánh giá Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 (2022): dòng laptop 16inch mới nhất dành cho doanh nhân

4-2-1000x635

Lenovo rõ ràng đang theo đuổi ý tưởng về dòng máy 16 inch trong đại gia đình ThinkPad cho doanh nhân vốn đã rất đông đúc của hãng. Nhiều người dùng có vẻ cũng đồng tình vì dòng máy mới được công chúng đón nhận khá tốt. Nhờ thu nhỏ viền màn hình, màn hình 16 inch cứ thế vừa khít trong lớp vỏ 15.6 inch.

Tuy nhiên ThinkPad T16 Gen 1 không chỉ ra mắt với tấm nền 16 inch mà còn có tỉ lệ khung hình 16:10, cộng điểm lớn cho nó về độ năng suất, dễ dàng gây ấn tượng với giới người dùng là developer và trader.

Ngoài ra máy còn những cải tiến lớn nhờ chip xử lý Intel Alder Lake Gen 12 mang lại. Có thể chọn hệ U hoặc P đều cung cấp CPU khá hiệu quả nhưng ở mức TDP cơ bản khác nhau, tương ứng là 15W và 28W. GPU chuyên dụng cũng có sẵn.

Đánh giá Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 (2022)

Thông số kỹ thuật

1100najdlldl a14

Trong hộp có gì?

Trong hộp kèm theo bộ sạc 135W và hướng dẫn sử dụng.

DSC02869-680x457

Thiết kế

Chiếc laptop này được phỏng đoán sẽ nặng hơn do kích thước màn hình mới, nhưng sự thật ngược lại. Lenovo đã cố gắng giữ mức cân ở 1.64 kg. Độ dày máy cũng được kiềm ở mức 20.5mm đối với cấu hình đồ họa tích hợp và 21.1mm đối với cấu hình GPU chuyên dụng.

1-2-1000x404

Ngoài ra, dòng laptop này có thân và nắp rất chắc chắn, chống bị uốn cong khá tốt. Phần nắp có cảm giác mềm tay hơn khi chạm vào, trong khi phần đế thô hơn chút. Thú vị là theo tài liệu chính thức của Lenovo, bản màu “Storm grey” có mặt trên bằng nhôm và mặt dưới bằng nhựa, trong khi mặt trên của bản màu “Thunder black” làm từ sợi thủy tinh và sợi carbon tổng hợp, mặt dưới cũng bằng nhựa. Điều này hoàn toàn trái ngược với dòng mô tả “Magnesium” in dưới cùng của thiết bị được tets trong bài.

6psd-1000x723

Nay có thể mở nắp bằng một tay. Các viền xung quanh tấm nền IPS mờ khá mỏng, trên cùng có camera 720p (hoặc có tùy chọn 1080p) với màn che riêng tư và tùy chọn máy quét nhận dạng khuôn mặt IR.

4-2-1000x635

Di chuyển đến phần đế, bắt đầu với thiết lập loa âm thanh nổi phát về phía trước. Tiếp theo là nút nguồn, có tùy chọn tính hợp cảm biến vân tay. Kế đó là bàn phím chống tràn nước, có đèn nền xuất sắc. Hành trình phím dài, phản hồi nhấp chuột và có phần NumPad full size.

7-2-1000x344

Ẩn tượng hơn cả ở phiên bản năm nay là máy hiện đi kèm một touchpad tuyệt vời. Bề mặt Mylar của touchpad giờ đây giống mặt kính hơn, trong khi các nút vật lý phía trên hoạt động mượt mà với TrackPoint.

2-2-1000x423

Có thể thấy các lưới thông gió. Ống thoát nhiệt đặt ở phía bên phải máy.

3-2-1000x814

Cổng giao tiếp

Cạnh trái máy có cổng LAN, hai cổng Thunderbolt 4, tiếp đến là cổng HDMI, USB Type-A 3.2 (Gen. 1) và giắc cắm âm thanh. Ở bên kia là khe bảo mật Kensington, một cổng USB Type-A 3.2 (Gen. 1) và đầu đọc thẻ thông minh. Cuối cùng là mặt sau chứa khay thẻ SIM.

Tháo rời, các tùy chọn nâng cấp và bảo trì

Để tiếp cận bộ phận bên trong chiếc laptop này, cần tháo 8 ốc đầu Phillips cố định. Sau đó, dùng một dụng cụ nhựa để cạy tấm dưới cùng và nhấc nó ra khỏi khung.

internals-1000x711

Bên trong là một pin 86Wh, kéo dài hơn 14 giờ duyệt web hoặc hơn 9 giờ phát lại video chỉ sau một lần sạc. Để lấy pin ra cần tháo tất cả 6 ốc đầu Phillips giữ nó gắn vào khung máy.

battery-1000x382

Về bộ nhớ, bạn sẽ có bộ nhớ DDR4 8GB hoặc 16GB được hàn vào bo mạch chủ. Có thể mở rộng thêm tối đa 32GB RAM thông qua một khe cắm SODIMM duy nhất. Đối với ổ cứng, có một khay M.2 PCIe x4, phù hợp với ổ đĩa Gen 4.

RAMSSD-1000x667

Bộ làm mát gồm một ống dẫn nhiệt mỏng và một ống dẫn nhiệt dày. Cả hai đều được chia sẻ bởi CPU và GPU. Thú vị là quạt và bộ tản nhiệt được đặt cách lỗ thông hơi bên hông một khoảng, có lẽ để tiết kiệm thêm chút vật liệu đồng quý.

cooling-1000x411

Chất lượng màn hình

Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 trang bị tấm nền WQXGA IPS (đối với cấu hình test trong bài là BOE NE160QDM-N63 (LEN41BB)). Tấm nền này có tốc độ làm tươi 60Hz, độ rộng chéo 16.0 inch (40.6 cm) và độ phân giải 2560 x 1600p. Tỉ lệ màn hình là 16:10, mật độ điểm ảnh 189 ppi, vùng 0.13 x 0.13 mm. Màn hình có thể được coi là Retina khi nhìn từ ít nhất 46 cm (từ khoảng cách này, mắt người trung bình không thể xem từng điểm ảnh).

ezgif.com-gif-maker (1)

Các góc nhìn đều tốt.

ezgif.com-gif-maker (4)

Độ sáng tối đa đo được là 413 nits (cd/m2) ở giữa màn hình và 390 nits (cd/m2) trung bình trên bề mặt với độ chênh lệch tối đa là 9%. Nhiệt độ màu tương ứng trên màn hình trắng và ở độ sáng tối đa là 6650K (trung bình), gần như khớp với mức tối ưu 6500K cho sRGB.

Trong hình minh họa bên dưới, có thể thấy màn hình hoạt động như thế nào từ một góc độ đồng nhất. Minh họa bên dưới cho thấy tầm quan trọng của các mức độ sáng hoạt động (khoảng 140 nits), trong trường hợp cụ thể này là độ sáng 63% (mức trắng = 138 cd/m2, mức đen = 0,09 cd/m2).

Các giá trị của dE2000 trên 4.0 sẽ không xảy ra và đây là một trong những thông số đầu tiên bạn nên kiểm tra nếu định sử dụng T16 cho các công việc nhạy cảm với màu sắc (dung sai tối đa là 2.0). Tỷ lệ tương phản rất tốt, 1560: 1.

ezgif.com-gif-maker (5)

Để dễ hiểu hơn, bạn sẽ muốn biết thêm một chút về gam màu sRGB và Adobe RGB. Trước tiên, ta có sơ đồ sắc độ đồng nhất CIE 1976 đại diện cho quang phổ màu thấy được bằng mắt người, giúp bạn dễ hình dung hơn về độ bao phủ của gam màu và độ chính xác màu sắc.

Bên trong hình tam giác màu đen, bạn sẽ thấy gam màu tiêu chuẩn (sRGB) được sử dụng bởi hàng triệu người trên HDTV và trên web. Đối với Adobe RGB, nó được sử dụng trong máy ảnh chuyên nghiệp, màn hình các thứ để in ấn. Về cơ bản, màu sắc bên trong hình tam giác màu đen được mọi người sử dụng và đây là phần thiết yếu của chất lượng màu sắc và độ chính xác màu sắc của một chiếc laptop chính thống.

Không chỉ vậy, dưới đây cũng gồm các không gian màu khác như tiêu chuẩn DCI-P3 nổi tiếng được sử dụng bởi các hãng phim cũng như tiêu chuẩn kỹ thuật số UHD Rec.2020. Tuy nhiên, Rec.2020 vẫn còn khá xa vời và rất khó để màn hình ngày nay có thể thể hiện tốt không gian màu này. Ở đây cũng có gam Michael Pointer (gam của Pointer) đại diện cho các màu sắc tự nhiên xuất hiện xung quanh chúng ta hàng ngày.

Đường chấm màu vàng thể hiện phạm vi bao phủ gam màu của laptop Lenovo ThinkPad T16 Gen 1.

Màn hình phủ 99% sRGB/ITU-R BT.709 (chuẩn web/HDTV) ở CIE1976.

ezgif.com-gif-maker (7)

Để kiểm tra độ chính xác của màn hình 24 màu, người ta thường sử dụng các màu như màu da người sáng và tối, bầu trời xanh, cỏ xanh, cam… Có thể kiểm tra kết quả ở điều kiện xuất xưởng (trái) và với hồ sơ màu “Thiết kế và chơi game” (phải) của Laptopmedia trong hình dưới đây.

Hồ sơ màu “Thiết kế và chơi game” của Laptopmedia cung cấp nhiệt độ màu tối ưu (6500K) ở mức sáng 140 cd/m2 và chế độ màu sRGB.

Hình tiếp theo cho thấy màn hình có thể tái tạo các phần thực sự tối của hình ảnh tốt như thế nào, rất cần thiết khi xem phim hoặc chơi game trong điều kiện ánh sáng xung quanh thấp.

Bên trái minh họa đại diện cho màn hình với cài đặt sẵn có, bên phải là khi bật hồ sơ “Trò chơi và Thiết kế web” của Laptopmedia. Trên trục hoành có grayscale, trên trục tung là độ sáng màn hình. Trên hai biểu đồ bên dưới, bạn có thể dễ dàng tự kiểm tra cách màn hình của bạn xử lý các sắc thái tối nhất, nhưng hãy nhớ điều này còn phụ thuộc vào cài đặt của màn hình hiện tại của bạn, hiệu chuẩn, góc nhìn và điều kiện ánh sáng xung quanh.

ezgif.com-gif-maker (10)

Thời gian phản hồi (khả năng chơi game)

Thời gian phản ứng của các điểm ảnh được kiểm tra bằng phương pháp thông thường là “black-to-white” và “white-to-black” từ 10% đến 90% và ngược lại.

Kết quả thu được là Fall Time + Rise Time = 19 ms.

ezgif.com-gif-maker (11)

Thời gian phản ứng của các điểm ảnh sau đó được kiểm tra bằng phương pháp “Gray-to-Gray” thông thường từ 50% trắng đến 80% trắng và ngược lại từ 10% đến 90% trong biên độ.

Tác động tới sức khỏe

PWM (Nháy màn hình)

Điều chế độ rộng xung (PWM) là cách kiểm soát độ sáng màn hình dễ dàng. Khi bạn giảm độ sáng, cường độ ánh sáng của đèn nền không bị giảm xuống mà thay vào đó, các thiết bị điện tử sẽ tắt và bật lại với tần số không thể phân biệt được đối với mắt người. Trong các xung ánh sáng này, tỷ lệ thời gian sáng so với không sáng khác nhau, trong khi độ sáng không thay đổi, dẫn tới có hại cho mắt người dùng.

Màn hình của Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 không nhấp nháy ở bất kỳ mức độ sáng nào, cho phép thoải mái xem màn hình trong thời gian dài sử dụng.

ezgif.com-gif-maker (13)

Độ bóng

Màn hình phủ bóng đôi khi không thuận tiện trong điều kiện ánh sáng xung quanh cao. Dưới đây minh họa mức độ phản chiếu trên màn hình khi tắt màn hình và khi ở góc đo 60° (trong trường hợp này, kết quả là 48.9 GU).

ezgif.com-gif-maker (14)

Âm thanh

Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 trang bị các loa Dolby Audio cho âm thanh lớn ở chất lượng khá ổn. Các tông thấp, trung và cao đều rõ ràng.

ezgif.com-gif-maker (15)

Driver

Các bộ driver và các tiện ích cho dòng laptop này có thể được tìm thấy tại đây

Pin

Các bài kiểm tra pin với cài đặt hiệu suất Windows Better được bật cho kết quả là độ sáng màn hình được điều chỉnh thành 120 nits, điều kiện tắt tất cả các chương trình khác trừ chương trình dùng kiểm tra máy. Viên pin 86Wh của máy test kéo dài trong 14 giờ 30 phút duyệt web hoặc 9 giờ 30 phút phát lại video.

Lướt web

Để mô phỏng điều kiện thực tế, máy được test theo tập lệnh duyệt web tự động qua hơn 70 trang web.

1100najdlldl a1

Xem lại video

Mỗi test thế này dùng cùng một video ở dạng HD.

1100najdlldl a2

Tùy chọn CPU

Có thể dựng cấu hình với chip xử lý Alder Lake-U (Core i5-1235U, Core i5-1245U, Core i7-1255U, Core i7-1265U) hoặc dòng Alder Lake-P cũ hơn (Core i5-1240P, Core i5-1250P , Core i7-1260P, Core i7-1270P, Core i7-1280P).

3D Rendering

Kết quả test Cinebench 20 CPU (điểm càng cao càng tốt).

1100najdlldl a3

Adobe Photoshop

Kết quả test Photoshop (điểm càng thấp càng tốt).

1100najdlldl a4

Các biến thể CPU trên Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 (Intel)

Tham khảo so sánh gần đúng giữa các cấu hình CPU của Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 (Intel) trên thị trường.

Lưu ý: Biểu đồ chỉ hiển thị các cấu hình CPU rẻ nhất, vì vậy bạn nên kiểm tra thêm các thông số kỹ thuật khác của dòng máy này.

3D Rendering

Kết quả test Cinebench 20 CPU (điểm càng cao càng tốt).

1100najdlldl a5

Adobe Photoshop

Kết quả test Photoshop (điểm càng thấp càng tốt).

1100najdlldl a6

Tùy chọn GPU

Ngược lại, cấu hình GPU lại khá hạn chế. Bạn có thể chọn giữa card tích hợp hoặc NVIDIA GeForce MX550 2GB GDDR6 VRAM.

3DMark Fire Strike (G)

Kết quả test 3DMark: Fire Strike (Đồ họa) (điểm càng cao càng tốt).

1100najdlldl a7

Unigine Superposition

Kết quả test Unigine Superposition (điểm càng cao càng tốt).

1100najdlldl a8

Các biến thể GPU trên  Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 (Intel)

Tham khảo so sánh tương đối giữa các cấu hình GPU của Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 (Intel) trên thị trường.

Lưu ý: Biểu đồ chỉ hiển thị các cấu hình GPU rẻ nhất, vì vậy bạn nên kiểm tra thêm các thông số kỹ thuật khác của dòng máy này.

3DMark Fire Strike (G)

Kết quả test 3DMark: Fire Strike (Đồ họa) (điểm càng cao càng tốt).

1100najdlldl a9

Unigine Heaven 4.0

Kết quả test Unigine Heaven 4.0 (điểm càng cao càng tốt).

1100najdlldl a10

Unigine Superposition

Kết quả test Unigine Superposition (điểm càng cao càng tốt).

1100najdlldl a11

Kiểm nghiệm game

ezgif.com-gif-maker (16)

1100najdlldl a15

Nhiệt độ và độ thoải mái

Tải CPU tối đa

Trong mục test này, các nhân CPU được khai thác tối đa, ần số và nhiệt độ chip được theo dõi. Cột đầu tiên hiển thị phản ứng của máy đối với thời gian tải ngắn (2-10 giây), cột thứ hai mô phỏng một tác vụ nặng (từ 15-30 giây) và cột thứ ba là chỉ báo tốt về mức độ ổn định của máy khi tải lâu, chẳng hạn như khi kết xuất video.

cooling-1000x411 (1)

Tần số P-core trung bình; tần số E-core trung bình; nhiệt độ CPU; pin

1100najdlldl a16

Các số liệu ở đây không giúp ThinkPad T16 Gen 1 ghi được ấn tượng gì. Có thể là do sự hiện diện của GPU chuyên dụng, hay là do Lenovo bảo thủ?

Chơi game trong thực tế

1100najdlldl a17

Đáng lo hơn nữa là MX550 chạy ở tốc độ xung nhịp thấp hơn 300MHz so với dòng Latitude 15 5531.

Độ thoải mái trong quá trình tải kết hợp

Đổi lại, dường như quạt hoạt động rất thảnh thơi vì tiếng phát ra từ nó khá yên tĩnh. Nhiệt độ bên ngoài cũng được kiểm soát. Lý do đằng sau có thể là Lenovo muốn đảm bảo bạn có được trải nghiệm thoải mái, hơn là cung cấp khả năng khai thác thiết bị tới mức tối đa mà nó có thể đạt.

ezgif.com-gif-maker (17)

Tạm kết

Mặc dù có giới hạn hiệu suất ở phần cứng, Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 vẫn là một chiếc laptop rất mạnh mẽ. Xem xét bản chất kinh doanh của nó, phải nói nó có rất ít cạnh tranh tính đến thời điểm này. Tất nhiên còn nhiều dòng laptop có CPU Gen 12 sắp ra mắt, trong đó Dell Latitude 15 5531 hoàn toàn vượt mặt Lenovo về hiệu suất đồ họa.

Ngược lại, màn hình IPS của ThinkPad T16 Gen 1 có độ phân giải WQXGA, góc nhìn thoải mái và tỷ lệ tương phản tốt. Nó bao phủ 99% gam màu sRGB, độ chính xác màu cao ngay cả ở thiết lập mặc định, cho phép sử dụng cho các công việc liên quan đến màu sắc như sáng tạo nội dung.

Về bảo mật, máy có cảm biến vân tay, tùy chọn cảm biến nhận dạng khuôn mặt IR và màn trập riêng tư, chưa kể còn có chip TPM 2.0 rời.

Dòng máy này còn đảm bảo về độ bền. Bàn phím xuất sắc, có khả năng chống tràn nước.

I/O đáp ứng đủ hài lòng, tuy thiếu khay đọc thẻ SD nhưng bù lại, có hai cổng Thunderbolt 4, cổng HDMI, cổng LAN và nhiều nữa. Ngoài ra còn tùy chọn card WWAN 4G. Tiếc là máy vẫn chưa hỗ trợ 5G.

Lựa chọn cổng bên trong có vẻ ổn, gồm một khay SODIMM (với dung lượng 8GB hoặc 16GB được hàn vào bo mạch chủ) và một khay M.2 PCIe x4 để lưu trữ, hỗ trợ ổ đĩa Gen 4.

Nếu bạn yêu thích một chiếc laptop khá nhẹ, có màn hình tuyệt vời với độ phân giải cao và màu sắc chính xác và có phần cứng mạnh mẽ, thì Lenovo ThinkPad T16 Gen 1 sẽ phù hợp để bạn cân nhắc.

Nhược điểm

  • Quản lý nhiệt không ấn tượng
  • Không có khay SD
  • Khả năng nâng cấp hạn chế

Ưu điểm

  • 2 cổng Thunderbolt 4 + cổng LAN
  • Hỗ trợ M.2 PCIe x4 Gen 4
  • Cảm biến vân tay ghép trong nút nguồn + tùy chọn nhận diện khuôn mặt IR
  • Bàn phím chống tràn nước với đèn nền
  • Thời lượng pin dài
  • Hỗ trợ Wi-Fi 6E + tùy chọn 4G
  • Phủ 99% gam màu sRGB và có khả năng tái diễn màu sắc chính xác (test trên máy BOE NE160QDM-N63 (LEN41BB))
  • Không bị PWM (test trên máy BOE NE160QDM-N63 (LEN41BB))

Theo laptopmedia