Giới thiệu Olympus PEN-F
Máy ảnh Olympus Pen-F được đánh giá là mẫu mirrorless cao cấp nhất của Olympus ở thời điểm hiện tại. Máy ảnh này mang dáng vẻ hoài cổ nhưng lại được trang bị nhiều tính năng hiện đại, cung cấp hiệu suất vượt trội.
PEN-F sở hữu cảm biến Live MOS độ phân giải 20MP hoàn toàn mới với 81 điểm lấy nét và bộ xử lý ảnh TruePic VII. Cảm biến mới này không có bộ lọc thông số thấp, cho hình ảnh chụp được nét hơn. Ngoài ra, với cảm biến mới, PEN-F có thể quay video Full HD 1080p tại 60fps và timelapse ở độ phân giải cao 4K.
Đặc biệt, Olympus tích hợp vào PEN-F công nghệ chụp ảnh HighRes có khả năng dịch chuyển cảm biến, giúp máy cho ra những bức ảnh có độ phân giải cao lên đến 50MP. Máy cũng được nhà sản xuất trang bị cho hệ thống chống rung 5 trục giống như trên các đàn anh PEN E-P5 và OM-D E-M10 II.
Bên cạnh đó, Chiếc máy ảnh Olympus PEN-F được trang bị kính ngắm điện tử OLED 2.36m-dot và màn hình cảm ứng LCD 3" 1.037m-dot để hỗ trợ kiểm soát trực quan và các thao tác xử lý khác như chạm lấy nét... Và màn hình cũng có khả năng lật nghiêng để tiện dụng trong việc chụp ảnh ở nhiều góc độ.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Cảm biến 20.3MP Live MOS Sensor và bộ xử lý ảnh TruePic VII
Sự kết hơp giữa cảm biến 20.3MP Live MOS Sensor và bộ xử lý ảnh TruePic VII sẽ cho phép chụp ảnh tĩnh ở độ phân giải cao và quay video Full HD với phạm vi hoạt động rộng, mượt mà, sắc nét ở nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau trong dải ISO 100-25600. Thiết kế cảm biến này đã bỏ qua bộ lọc thông số thấp, cho hình ảnh chụp được nét hơn, độ phân giải cao hơn.
Đồng thời, sự kết hợp này còn mang lại tốc độ nhanh hơn ở mọi phương diện máy ảnh. Bao gồm khả năng chụp liên tiếp 10 tấm/giây ở định dạng RAW và có thể tăng lên 20 tấm/giây nếu dùng màn trập điện tử, tốc độ màn trập đầu 1 / 16.000 giây, độ trễ màn trập thấp nhất thế giới: chỉ 0.044 giây, quay video FullHD 60fps và timelapse 4K
>>> Xem thêm một số dòng máy ảnh Olympus DSLR khác
Hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục
Olympus cũng tích hợp hệ thống chống rung 5 trục vào thân hình nhỏ gọn của Pen-F, cho khả năng chống rung lên đến 5-Stop.
Ngoài ra, để tăng tính ổn định khi làm việc kết hợp với ống kính dài hơn, máy ảnh còn được tăng cường bởi hệ thống 5 trục IS lên đến 5-Stop, giúp ổn định quang học cho ống kính, cũng như chống rung được hiệu quả hơn hẳn.
Màn hình cảm ứng, kính ngắm điện tử
Ống ngắm của Pen-F là ống ngắm điện từ EVF với độ phân giải cao 2.36MP với độ phủ khung hình 100% và độ phóng đại 1.23x. EVF này còn có chế độ giả lập OVF bằng cách mở rộng dải Dynamic Range, cho hình ảnh gần giống với những gì nhìn qua các thấu kính thật. Pen-F cũng có màn hình LCD cảm ứng, kích thước 3″, độ phân giải 1,037,000 và có thể xoay lật.
Thiết kế hoài cổ
Về thiết kế bên ngoài, Pen-F có vỏ máy được làm từ hợp kim Magie kết hợp với nhôm. Olympus cho biết hãng đã dồn rất nhiều tâm huyết thiết kế chiếc máy này và bạn sẽ không thể nhìn thấy một chiếc ốc nào từ bên ngoài. Máy có kích thước chính xác 125 x 72 x 37 mm và trọng lượng khoảng 427gr.
Máy ảnh Olympus Pen-F hướng tới người dùng của trào lưu cổ điển với công nghệ hình ảnh hiện đại mạnh mẽ, điều đó được thể hiện tất cả trên Pen-F. Nếu ai đã từng biết về máy phim thời xưa của Olympus thì có thể sẽ hoài niệm lại với chiếc máy của năm 2016 này. Vẫn là một thiết kế cổ điển của dòng Pen ngày xưa, hai màu bạc và đen, thậm chí là logo Olympus Pen ở mặt trước cũng được khắc với font cổ điển nhằm tạo cái nhìn hoài cổ nhất có thể về máy. Vẻ cổ điển đó còn được thể hiện ở các nút bấm và bánh xe, nó được thiết kế rất gai góc và xù xì chứ không có nét nào hiện đại hết. Dải da mặt trước và một phần nhỏ phía sau thực chất là vật liệu giả da chứ không phải da thật trong khi khung máy là magnesium chắc chắn và cao cấp.
Kết nối Wi-Fi
Người dùng có thể truyền tải ảnh tử máy ảnh Olympus Pen-F sang các thiết bị điện thoại, máy tính thông qua kết nối Wi-Fi và từ đó dễ dàng, nhanh chóng chia sẻ ảnh trực tuyến lên mạng xã hội.
>>> Xem thêm một số dòng Máy ảnh DSLR khác có bán tại zShop
Đặc tính kỹ thuật Olympus PEN-F
Máy ảnh | |
---|---|
Lens Mount | Micro Four Thirds |
Định dạng máy ảnh | Micro Four Thirds (2x Crop Factor) |
Pixels | Actual: 21.8 Megapixel Effective: 20.3 Megapixel |
Độ phân giải tối đa | 5184 x 3888 |
Tỷ lệ | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Loại/kích thước cảm biến | CMOS, 17.4 x 13 mm |
Định dạng file | Still Images: JPEG, MPO, RAW Movies: AVI, MOV, MPEG-4 AVC/H.264 Audio: Linear PCM (Stereo) |
Bit Depth | 12-bit |
Hệ chống chống bụi | Yes |
Thẻ nhớ tương thích | SD SDHC SDXC |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5-Way |
Quay video | |
---|---|
Video Recording | Yes, NTSC/PAL |
Video Format | High Definition MOV 1920 x 1080p / 59.94 fps (52 Mbps) 1920 x 1080p / 50 fps (52 Mbps) 1920 x 1080p / 29.97 fps (77 Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (77 Mbps) 1920 x 1080p / 23.98 fps (77 Mbps) 1920 x 1080p / 29.97 fps (52 Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (52 Mbps) 1920 x 1080p / 23.98 fps (52 Mbps) 1280 x 720p / 59.94 fps (77 Mbps) 1280 x 720p / 50 fps (77 Mbps) 1280 x 720p / 29.97 fps (77 Mbps) 1280 x 720p / 25 fps (77 Mbps) 1280 x 720p / 23.98 fps (77 Mbps) 1280 x 720p / 59.94 fps (52 Mbps) 1280 x 720p / 50 fps (52 Mbps) 1280 x 720p / 29.97 fps (52 Mbps) 1280 x 720p / 25 fps (52 Mbps) 1280 x 720p / 23.98 fps (52 Mbps) High Definition AVI 1280 x 720p / 30 fps Standard Definition AVI 640 x 480p / 30 fps |
Aspect Ratio | 4:3, 16:9 |
Video Clip Length | Up to 29 Min |
Audio Recording | Built-in Mic: With Video, Stereo |
Focus Control | |
---|---|
Focus Type | Auto & Manual |
Focus Mode | Continuous-servo AF (C), Manual Focus (M), Single-servo AF (S) |
Autofocus Points | Contrast Detection:81 |
Kính ngắm / Màn hình | |
---|---|
Viewfinder Type | Electronic |
Viewfinder Pixel Count | 2,360,000 |
Viewfinder Eye Point | 20.00 mm |
Viewfinder Coverage | 100% |
Viewfinder Magnification | Approx. 1.08x |
Diopter Adjustment | - 4 to +2 m |
Display Screen | 3" Rear Touchscreen Swivel LCD (1,037,000) |
Screen Coverage | 100% |
Exposure Control | |
---|---|
ISO Sensitivity | Auto, 200-25600 (Extended Mode: 80-25600) |
Shutter | Type: Mechanical Speed: 60 - 1/8000 second Type: Mechanical Speed: 30 - 1 minute in Bulb Mode Type: Electronic Speed: 60 - 1/16000 second |
Remote Control | RM-UC1 (Optional) |
Metering Method | Center-weighted average metering, Multi-zone metering, Spot metering |
Exposure Modes | Modes: Aperture Priority, Custom, Intelligent Auto, Manual, Program, Shutter Priority Metering Range: EV -2.0 - EV 20.0 Compensation: -5 EV to +5 EV (in 1/3, 1/2 or 1 EV steps) |
White Balance Modes | Auto, Cloudy, Color Temperature, Custom, Flash, Fluorescent, Incandescent, Shade, Sunlight, Underwater |
Continuous Shooting | Up to 10 fps at 20.3 MP for up to 39 frames in raw format Up to 10 fps at 20.3 MP for up to 45 frames in JPEG format Up to 5 fps at 20.3 MP for up to 250 frames in raw format |
Flash | |
---|---|
Flash Modes | Auto Fill-in Manual Off Red-eye Reduction Second-curtain Sync Slow Sync Slow Sync/Red-eye Reduction |
Built-in Flash | No |
Max Sync Speed | Mechanical Shutter: 1 / 250 seconds |
Flash Compensation | -3 EV to +3 EV (in 1/3, 1/2 or 1 EV steps) |
Dedicated Flash System | TTL Groups: 4 Channels: 4 |
External Flash Connection | Hot Shoe |
Hiệu suất | |
---|---|
Self Timer | 12 seconds, 2 seconds Custom: 1-30 seconds at 0.5, 1.0, 2.0, 3.0 second intervals Number of Shots: 1-10 |
Interval Recording | Yes |
Connectivity | HDMI D (Micro), USB 2.0 |
Wi-Fi Capable | Yes |
Năng lượng | |
---|---|
Battery | 1x BLN-1 Rechargeable Lithium-ion Battery Pack, 7.6 VDC, 1220 mAh |
Operating/Storage Temperature | Operating 32 to 104°F (0 to 40°C) Humidity: 30 - 90% |
Kích thước và trọng lượng | |
---|---|
Dimensions (WxHxD) | 4.9 x 2.8 x 1.5" / 124.8 x 72.1 x 37.3 mm |
Weight | 15.06 oz / 427 g CIPA, with battery and memory card |
Sản phẩm bao gồm
- Thân máy
- Pin
- Sạc pin
- Cáp USB
- Dây đeo
- Đen Flash
- Hướng dãn sử dụng
- Thẻ bảo hành