Home > Thủ Thuật > Thủ Thuật Máy ảnh > Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7 (Phần 1)
Thủ Thuật Máy ảnhTin TứcTin Tức Máy ẢnhĐánh giáĐánh Giá Máy Ảnh

Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7 (Phần 1)

Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7

Cẩm nang cùng review chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn tìm được ống kính phù hợp nhất cho chiếc Sony Alpha của mình.

dsc01656-1

Phillipreeve là một nhóm 4 nhiếp ảnh gia và tất cả đều sử dụng ống kính FE. Họ có kiến thức chuyên sâu về các ống kính này, không chỉ vì họ luôn sử dụng chúng mà còn vì họ đã từng review chi tiết hầu hết chúng. Họ cũng làm việc độc lập với các nhà sản xuất, cho nên bạn sẽ thấy họ không ngần ngại chỉ ra mọi khuyết điểm trên từng ống kính.

Trong bài viết này, Phillipreeve sẽ chỉ liệt kê các ống kính có tiếp điểm điện tử để giao tiếp với khẩu độ và độ dài tiêu cự đến máy ảnh. Cũng có khá nhiều ống kính ngàm E nhưng không có tiếp điểm điện tử. Hầu hết các ống kính này là ống SLR ngàm cố định và sẽ không được liệt kê vào bài vì đa phần các ống này không hấp dẫn cho lắm. Tuy nhiên, Phillipreeve sẽ bổ sung hai ống kính là Laowa f/2 15mm và Mitakon f/0.95 50mm, bởi hai ống kính này rất hấp dẫn với các nhiếp ảnh gia.

Tổng hợp các ống kính native full frame FE Sony (tính đến tháng 3/2018):
1. 10-15mm
2. 16-21mm
3. 24-28mm
4. 35mm
5. 50-55mm
6. 65-70mm
7. 85-90mm
8. Từ 100mm trở lên
Các ống kính không có dữ liệu Exif
Các ống kính Sigma Art ngàm E
Chú giải

>>> Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7 (Phần 2)
>>> Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7 (Phần cuối)

1. 10-15mm

1.1. Voigtländer f/5.6 10mm (manual focus)

10-15mm-1
Sony A7rII | Voigtländer 10mm f/5.6 HWH E | f/16

 

Ưu điểm Nhược điểm
  • Là ống kính rộng nhất
  • Kích thước nhỏ
  • Hiệu ứng tia mặt trời (sunstar) đẹp và chống flare
  • Mờ viền phạm vi lớn
  • Viền không sắc nét

Đề xuất: Khi bạn muốn sở hữu ống kính thẳng góc rộng nhất thì đây là một lựa chọn lý tưởng.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 68.5mm
  • Đường kính: 67mm
  • Trọng lượng: 375g

1.2. Sony G f/4 12-24mm

10-15mm-2

Ưu điểm Nhược điểm
  • Sắc nét hơn nhiều ống kính một tiêu cự
  • Kích thước/trọng lượng (khi so sánh với các ống zoom DSLR tương tự)
  • Chống flare
  • Hiệu ứng sunstar
  • Kích thước/trọng lượng (khi so sánh với một số ống kính một tiêu cự khác)
  • Méo ảnh

Đề xuất: Khi bạn muốn một ống kính zoom góc cực rộng (UWA) và chỉ ống 16mm thì chưa đủ.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 117.4mm
  • Đường kính: 87mm
  • Trọng lượng: 565g

>>> Review Sony G f/4 12-24mm

 1.3. Voigtländer f/5.6 12mm III (manual focus)

10-15mm-3
Sony A7II | Voigtländer f/5.6 12mm III E | f/8
Ưu điểm Nhược điểm
  • Góc siêu rộng
  • Kích thước nhỏ
  • Hiệu ứng sunstar đẹp và chống flare
  • Méo ảnh rất nhỏ
  • Mờ viền nặng
  • Viền không sắc nét. Tốt hơn ống f/5.6 10mm, yếu hơn ống f/4.5 15mm và f/4 12-24mm.

Đề xuất: Khi bạn biết cách xử lý ống 12mm và muốn có ống kính nhỏ làm việc hiệu quả dưới ánh sáng.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 74mm
  • Đường kính: 67mm
  • Trọng lượng: 283g

1.4. Samyang FE f/2.8 14mm

10-15mm-4

Ưu điểm Nhược điểm
  • Giá rẻ
  • Soft viền khi mở các khẩu độ rộng hơn
  • Trọng lượng khá nặng

Đề xuất: Hơi khó để đề xuất ống kính này bởi f/2.8 dùng bị giới hạn, còn Samyang thì lại nổi danh với những ống kính không đáng tin cậy cho lắm.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 98mm
  • Đường kính: 86mm
  • Trọng lượng: 505g

>>> Review Samyang FE f/2.8 14mm

1.5. Voigtländer f/4.5 15mm (manual focus)

Sony A7s | Voigtländer 15mm 4.5 SWH E | f/11
Sony A7s | Voigtländer 15mm f/4.5 SWH E | f/11
Ưu điểm Nhược điểm
  • Kích thước nhỏ
  • Chống flare tốt
  • Hiệu ứng sunstar đẹp
  • Viền cần f/11
  • Mờ viền nặng
  • Nhiều ống gặp vấn đề về viền

Đề xuất: Khi bạn đang tìm một ống kính nhỏ nhưng không phải ống một tiêu cự góc cực rộng (UWA), với hiệu ứng sunstar đẹp mắt, thì đây là lựa chọn lý tưởng.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 67mm
  • Đường kính: 66mm
  • Trọng lượng: 294g
  • Filter thread: 58mm

2. 16-21mm

2.1. Sony FE f/4 16-35mm ZA OSS

16-21mm-1

Ưu điểm Nhược điểm
  • Dải zoom rất hữu dụng
  • Sắc nét toàn khung ở f/5.6
  • Khá nhẹ đối với ống zoom
  • Bị flare trong nhiều điều kiện chụp khắt khe
  • Viền sắc nét chỉ khi ở mức tiêu chuẩn cao nhất
  • Nặng hơn nhiều ống kính một tiêu cự khác

Đề xuất: Cho nhiếp ảnh gia phong cảnh muốn dùng một ống kính và cho những ai sẵn sàng chấp nhận đánh đổi một vài điểm nho nhỏ.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 98.5mm
  • Đường kính: 78mm
  • Trọng lượng: 518g
  • Filter thread: 72mm

2.2. Sony GM f/2.8 16-35mm

16-21mm-2

Ưu điểm Nhược điểm
  • Hiệu suất thấu kính quang học
  • Dải zoom rất hữu dụng
  • Khá nhẹ so với một ống như nó
  • Giá cả

Đề xuất: Khi bạn cần một ống kính nhanh hơn hoặc tốt hơn ống f/4 16-35mm và có kinh tế dư dả một chút.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 122mm
  • Đường kính: 89mm
  • Trọng lượng: 680g
  • Filter thread: 82mm

>>> Review Sony GM f/2.8 16-35mm

2.3. Zeiss Batis f/2.8 18mm

16-21mm-3
Sony A7s | Batis 18mm f/2.8 | f/2.8 | ISO6400 | 20s | panorama từ 4 shot
Ưu điểm Nhược điểm
  • Hiệu suất thấu kính quang học tuyệt vời
  • Trọng lượng nhẹ
  • Trải nghiệm lấy nét thủ công

Đề xuất: Khi bạn đang tìm một ống kính góc cực rộng (UWA) hiện đại có hiệu suất cao với chế độ lấy nét tự động.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 80mm
  • Đường kính: 100mm
  • Trọng lượng: 330g
  • Filter thread: 77mm

2.4. Tokina Firin f/2 20mm (manual focus)

16-21mm-4

Ưu điểm Nhược điểm
  • Giá cả phải chăng
  • Độ sắc nét tuyệt vời từ f/2
  • Chỉnh quang sai tốt
  • Thỉnh thoảng chống flare có vấn đề
  • Hiệu ứng sunstar nhàm chán

Đề xuất: Dành cho các nhiếp ảnh gia thiên văn và nhiếp ảnh gia phong cảnh có ngân sách phù hợp.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 82mm
  • Đường kính: 69mm
  • Trọng lượng: 492g
  • Filter thread: 62mm

2.5. Zeiss Loxia f/2.8 21mm (manual focus)

16-21mm-5
Sony A7II | Zeiss Loxia f/2.8 21mm
Ưu điểm Nhược điểm
  • Độ sắc nét và tương phản
  • Chống flare
  • Hiệu ứng sunstar
  • Chất lượng kết cấu
  • Kích thước
  • Bị hiện tượng Field Curvature

Đề xuất: Đây là ống kính góc rộng ưa thích của nhóm Phillipreeve. Nếu bạn là nhiếp ảnh gia phong cảnh, bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng ống này.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 72mm
  • Đường kính: 62mm
  • Trọng lượng: 394g
  • Filter thread: 52mm

3. 24-28mm

3.1. Sony GM f/2.8 24-70mm

Sony A7II | Sony FE 2.8/24-70 GM
Sony A7II | Sony FE f/2.8 24-70mm GM
Ưu điểm Nhược điểm
  • Độ sắc nét
  • Bokeh
  • Dải zoom
  • Tốc độ
  • Chất lượng kết cấu
  • Chống flare
  • Kích thước

Đề xuất: Ống kính đa năng không chuyên lý tưởng, hoạt động gần giống với các ống một tiêu cự f/2.8. Hữu ích chụp phong cảnh, chân dung, tư liệu và một số ứng dụng chụp hành động.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 136mm
  • Đường kính: 88mm
  • Trọng lượng: 886g
  • Filter thread: 82mm

>>> Review Sony GM f/2.8 24-70mm

3.2. Sony FE f/4 24-70mm ZA OSS

24-28mm-2

Ưu điểm Nhược điểm
  • Dải zoom rất hữu dụng
  • Khá nhẹ đối với ống zoom
  • Chống flare tốt
  • Soft viền ở 24mm
  • Soft nặng hơn ở 70mm
  • Méo ảnh nặng

Đề xuất: Nhiếp ảnh gia không thường xuyên in ảnh lớn và linh hoạt với các thông số.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 94.5mm
  • Đường kính: 73mm
  • Trọng lượng: 430g
  • Filter thread: 67mm

>>> Review Sony FE f/4 24-70mm ZA OSS

3.3. Sony FE f/4 24-105mm G OSS

24-28mm-3

Ưu điểm Nhược điểm
  • Độ sắc nét cao (đối với mức zoom 4x)
  • Dải zoom rất hữu dụng
  • Tốt hơn ống kính f/4 24-70mm
  • Phụ thuộc rất nhiều vào chỉnh quang sai điện tử (méo ảnh và mờ viền)

Đề xuất: Là ống kính zoom tiêu chuẩn cân bằng tốt nhất trong hệ ngàm FE.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 113.3mm
  • Đường kính: 83.4mm
  • Trọng lượng: 663g
  • Filter thread: 77mm

>>> Review Sony FE f/4 24-105mm G OSS

3.4. Sony FE f/3.5-6.3 24-240mm OSS

24-28mm-4

Ưu điểm Nhược điểm
  • Dải zoom rất hữu dụng
  • Soft viền tại 24mm
  • Soft nặng hơn trên khoảng cách tiêu cự dài hơn
  • Nặng 800g
  • Méo ảnh

Đề xuất: Rất khó để đề xuất ống kính này.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 118.5mm
  • Đường kính: 80.5mm
  • Trọng lượng: 780g
  • Filter thread: 72mm

>>> Review Sony FE f/3.5-6.3 24-240mm OSS

3.5. Zeiss Batis f/2 25mm T*

24-28mm-5

Ưu điểm Nhược điểm
  • Rất ổn định trên trường ảnh
  • Độ tương phản cao từ f/2.8
  • Rất hữu dụng trên toàn trường ảnh khi mở khẩu tối đa
  • Bokeh đẹp mắt
  • Lấy nét tự động
  • Nhẹ
  • CA theo trục khi mở khẩu tối đa (có thể chỉnh sai được khá chính xác)
  • Bokeh hơi dày ở một số khoảng cách (không dày hơn bất kỳ ống kính nhanh 24/5 nào khác)
  • Kích thước (nhưng không kể trọng lượng)

Đề xuất: Cho những ai đang tìm kiếm một ống kính nhanh 24/5 đẹp, xuất sắc mà không cần kích thước hay trọng lượng của dòng f/1.4, và muốn lấy nét tự động.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 78mm
  • Đường kính: 92mm
  • Trọng lượng: 335g
  • Filter thread: 67mm

3.6. Sony FE f/2 28mm

24-28mm-6

Ưu điểm Nhược điểm
  • Tỉ lệ hiệu suất/giá thành xuất sắc
  • Nhỏ và nhẹ
  • Bokeh mịn
  • Sắc nét tại tâm từ f/2
  • Sắc nét toàn khung hình từ f/8
  • Méo ảnh nghiêm trọng thường xuyên cần được chỉnh sai
  • Soft viền khi mở các khẩu độ rộng hơn
  • CA theo trục

Đề xuất: Cho hầu hết các nhiếp ảnh gia, vì đây là một ống kính rất linh hoạt, làm việc hiệu quả trên phạm vi ứng dụng rộng rãi như phóng sự, thiên nhiên, phong cảnh,…

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 60mm
  • Đường kính: 60mm
  • Trọng lượng: 200g
  • Filter thread: 49mm

>>> Review Sony FE f/2 28mm

3.7. Sony FE f/3.5-5.6 28-70mm OSS

Sony A7 | Sony FE 3.5-5.6/28-70
Sony A7 | Sony FE 3.5-5.6/28-70
Ưu điểm Nhược điểm
  • Dải zoom hữu dụng
  • Giá cả phải chăng
  • Trọng lượng nhẹ
  • Soft viền
  • Chậm

Đề xuất: Đây là một ống kính vừa đủ tốt có dải zoom hữu dụng, khá xứng với mức giá của nó nếu bạn mua dưới dạng kit.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 83mm
  • Đường kính: 73mm
  • Trọng lượng: 295g
  • Filter thread: 55mm

3.8. Sony FE PZ f/4 28-135mm G OSS

24-28mm-8

Ưu điểm Nhược điểm
  • Zoom mạnh mẽ
  • Có một chút hiện tượng Focus Breathing
  • Khẩu độ liên tiếp
  • Có vòng chỉnh khẩu độ
  • Lớn
  • Nặng
  • Đắt

Đề xuất: Đây là ống kính chuyên quay phim và khá là không thực tế đối với chụp ảnh. Phillipreeve không quay phim nên họ không đánh giá ống này.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 165mm
  • Đường kính: 102mm
  • Trọng lượng: 1215g
  • Filter thread: 95mm

(Còn tiếp)

(Theo Phillipreeve Blog)