Home > Tin Tức > Tin Tức Máy Ảnh > Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7 (Phần 2)
Tin Tức Máy ẢnhĐánh giáĐánh Giá Máy Ảnh

Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7 (Phần 2)

sony-fe

Trong phần kế tiếp, chúng ta sẽ cùng đánh giá các ống kính native full frame có tiêu cự từ 35mm, 50-55mm đến 65-70mm.

>>> Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7 (Phần 1)
>>> Cẩm nang chọn ống kính FE cho máy ảnh Sony A7 (Phần cuối)

 

4. 35mm

4.1. Sony FE f/1.4 35mm ZA

Sony A7R | Sony FE 1.4/35 ZA
Ưu điểm Nhược điểm
  • Bokeh (trừ bokeh vân hành và CA)
  • Độ sắc nét
  • Tốc độ lấy nét tự động
  • Kích thước và trọng lượng
  • Độ biến tấu qua các lần sao chép rất cao

Đề xuất: Nếu bạn chụp phóng sự cho sự kiện hoặc chụp ảnh gia đình thì đây là lựa chọn đáng cân nhắc.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 112mm
  • Đường kính: 79mm
  • Trọng lượng: 630g
  • Filter thread: 72mm
  • Giá bán: 32,990,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

>>> Review Sony FE f/1.4 35mm ZA

4.2. Samyang f/1.4 35mm

35mm-2

Ưu điểm Nhược điểm
  • Rẻ hơn Sony FE f/1.4 35mm
  • Sony FE f/1.4 35mm có vẻ tốt hơn hẳn về mọi mặt

Đề xuất: Là lựa chọn thay thế Sony FE f/1.4 35mm với render bokeh kém mượt mà hơn.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 115mm
  • Đường kính: 76mm
  • Trọng lượng: 645g
  • Filter thread: 67mm
  • Giá bán: 14,800,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

4.3. Voigtlander f/1.4 35mm Classic (manual focus)

35mm-3
Sony A7rII | Voigtlander 35mm 1.4 Nokton E classic | f/1.4
Ưu điểm Nhược điểm
  • Kích thước nhỏ
  • Chống flare
  • Độ sắc nét
  • Lỗi quang học Coma/Astigmatism
  • Bokeh (trừ khi bạn thích bokeh dày)

Đề xuất: Khi bạn đang tìm kiếm một ống kính render theo phong cách hoài cổ, nhưng cũng muốn tận dụng những tiện ích của ống native và các lớp tráng phủ hiện đại.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 39.6mm
  • Đường kính: 67mm
  • Trọng lượng: 262g
  • Filter thread: 58mm

4.4. Zeiss Loxia f/2 35mm Biogon T* (manual focus)

35mm-4
Zeiss Loxia 35mm 2.0 | f/11 | 10 straight blades
Ưu điểm Nhược điểm
  • Chất lượng ảnh ở khẩu độ mở nhỏ hơn
  • Hiệu ứng sunstar
  • Kích thước và trọng lượng
  • Hiệu suất mở lớn
  • Bokeh

Đề xuất: Khi bạn đang tìm kiếm một ống kính compact 35mm để chụp phong cảnh và kiến trúc có khẩu độ mở nhỏ hình sao.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 66mm
  • Đường kính: 62mm
  • Trọng lượng: 340g
  • Filter thread: 52mm

 4.5. Sony FE f/2.8 35mm ZA

35mm-5

Ưu điểm Nhược điểm
  • Ống kính nhỏ nhất của Sony
  • Độ sắc nét tuyệt vời từ f/2.8
  • Dưới mức chống flare trung bình
  • Mờ viền rất nặng

Đề xuất: Với những người đam mê du lịch thích chất lượng hình ảnh cao.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 36.5mm
  • Đường kính: 61.5mm
  • Trọng lượng: 120g
  • Filter thread: 49mm
  • Giá bán: 15,490,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

4.6. Samyang/Rokinon FE f/2.8 35mm

35mm-6

Đây là ống kính native nhỏ nhất của Samyang. Về phương diện quang học, nó không thực sự xuất sắc đối với một ống FE f/2.8 35mm, nhưng vẫn hoạt động tốt. Có nhiều báo cáo về chế độ lấy nét tự động ồn và thiếu tin cậy khiến ống kính này ít được ưa chuộng.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 33mm
  • Đường kính: 61.5mm
  • Trọng lượng: 86g
  • Filter thread: 49mm
  • Giá bán: 7,900,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

4.7. Voigtlander f/1.2 40mm

35mm-7

Ưu điểm Nhược điểm
  • Độ phân giải tuyệt đỉnh trên trường stop down
  • Phân giải tại tâm xuất sắc trên những khoảng cách từ vừa đến dài ở các khẩu độ rộng
  • Độ tương phản cao
  • Hiệu ứng sunstar bắt mắt
  • Bokeh đặc sắc đẹp đặc trưng, hơn là bokeh lạ và mịn trên 1 stop hoặc thấp hơn khi mở khẩu tối đa
  • CA theo trục ở khẩu độ lớn
  • Cong trường ảnh nhẹ
  • Dao động tại điểm lấy nét nhẹ
  • Hiệu suất kém đáng chú ý cận MFD ở khẩu độ lớn

Đề xuất: Với những ai đang tìm một ống kính rộng thông thường thủ công toàn diện mang lại vẻ ngoài khẩu độ rộng cho ảnh chân dung môi trường và các loại ảnh có bokeh chính tâm khác, cũng như có hiệu suất stop down hiện đại tuyệt vời.

5. 50-55mm

5.1. Sony ZA f/1.4 50mm

50-55mm-1

Ưu điểm Nhược điểm
  • Sắc nét hơn ống Otus f/1.4 55mm
  • Chỉnh sai CA tốt
  • Mờ viền thấp
  • Bokeh mịn
  • To hơn và nặng hơn

Đề xuất: Nếu bạn không chú trọng trọng lượng và giá cả, cũng như hiệu suất đặc biệt và vẻ ngoài khá là khác biệt của ống kính này.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 108mm
  • Đường kính: 84mm
  • Trọng lượng: 778g
  • Filter thread: 72mm
  • Giá bán: 35,490,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

>>> Review Sony ZA f/1.4 50mm

5.2. Samyang/Rokinon FE f/1.4 50mm

50-55mm-2

Ưu điểm Nhược điểm
  • Bokeh rất mịn
  • Giá cả phải chăng
  • CA nặng
  • Độ sắc nét
  • Các vấn đề về lấy nét tự động
  • Khá nặng khi cầm chụp

Đề xuất: Trừ khi bạn cảm thấy thực sự cần f/1.4, không thì FE 55mm là một sự thay thế tốt hơn, nhẹ hơn nhiều và cũng không quá đắt.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 98mm
  • Đường kính: 74mm
  • Trọng lượng: 585g
  • Filter thread: 67mm
  • Giá bán: 13,990,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

5.3. Sony FE f/1.8 50mm

Sony FE 1.8/50 | f/1.8 | Sony a7
Sony FE 1.8/50 | f/1.8 | Sony a7
Ưu điểm Nhược điểm
  • Độ sắc nét cao
  • Bokeh đẹp
  • Giá rẻ
  • Trọng lượng nhẹ
  • Lấy nét tự động hơi ồn và c h ậ m r ì
  • Soft viền ở khẩu độ rộng
  • Chống flare yếu hơn ống FE 55mm (nhưng vẫn chấp nhận được)
  • CA theo trục

Đề xuất: Vì lấy nét tự động rất chậm nên khá là khó để đề xuất ống kính này, mặc dù hệ thấu kính quang học rất ổn.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 60mm
  • Đường kính: 69m
  • Trọng lượng: 186g
  • Filter thread: 49mm
  • Giá bán: 5,990,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

>>> Review Sony FE f/1.8 50mm

5.4. Zeiss Loxia f/2 50mm Planar T* (manual focus)

Zeiss Loxia 2/50 | Sony a7 | f/2
Zeiss Loxia 2/50 | Sony a7 | f/2
Ưu điểm Nhược điểm
  • Độ sắc nét khi stop down
  • Hiệu ứng sunstar đẹp
  • Chất lượng kết cấu
  • Độ tương phản cao hơn ống FE 55mm một chút
  • Bokeh đáng ngại
  • Soft viền nhẹ ở khẩu độ lớn, nghiêng vùng giữa cho đến f/8.0
  • Khá đắt

Đề xuất: Là ống kính ưa thích của các nhiếp ảnh gia phong cảnh, nhưng với đa số khác thì ống FE f/1.8 55mm với bokeh mịn hơn, sắc nét hơn và lấy nét tự động nhanh hơn là lựa chọn tốt hơn.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 60mm
  • Đường kính: 62mm
  • Trọng lượng: 320g
  • Filter thread: 52mm
  • Giá bán: 19,890,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

5.5. Sony 50mm f/2.8 Macro

50-55mm-5

Ưu điểm Nhược điểm
  • Sắc nét cao trong mọi tình huống
  • Chống flare xuất sắc
  • Trọng lượng nhẹ
  • Giá cả phải chăng
  • Macro 1:1
  • Trình lấy nét tự động chậm
  • Chỉ có 7 lá khẩu
  • Khoảng cách làm việc ngắn

Đề xuất: Là một lựa chọn tuyệt vời cho đoàn thám hiểm của bạn tiến vào thiên nhiên, nơi cần chất lượng quang học và trọng lượng nhẹ, cũng như khả năng lấy nét cận cảnh hơn là trình lấy nét tự động chậm.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 71mm
  • Đường kính: 72mm
  • Trọng lượng: 236g
  • Filter thread: 55mm

5.6. Sony FE f/1.8 55mm ZA

50-55mm-6
Sony A7R | Sony FE 1.8/55
Ưu điểm Nhược điểm
  • Là sự cân bằng xuất sắc giữa kích thước nhỏ và hiệu suất tuyệt vời
  • Sắc nét cao trên suốt khung hình từ f/1.8
  • Bokeh mịn
  • Bokeh vân hành trong vài tình huống
  • Mờ viền nặng gây ra hiệu ứng mắt mèo
  • CA theo trục

Đề xuất: Ống kính FE f/1.8 55mm mang đến độ cân bằng xuất sắc giữa kích thước nhỏ và hiệu suất tuyệt vời, nên có thể dùng nó với phạm vi ứng dụng rất rộng. Đây cũng là một trong những ống kính FE phổ biến nhất.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 70.5mm
  • Đường kính: 64.4mm
  • Trọng lượng: 281g
  • Filter thread: 49mm
  • Giá bán: 19,890,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop)

6. 65-70mm

6.1. Voigtlander Macro 65mm F2 APO-Lanthar (manual focus)

65-70mm-1

Ưu điểm Nhược điểm
  • Ống ngàm FE sắc nét
  • Bokeh đẹp (hầu như lúc nào cũng vậy)
  • Chỉnh sai CA gần như hoàn hảo
  • Chất lượng kết cấu và điều khiển
  • Lấy nét xuống 1:2
  • Giá cả thỏa đáng
  • Khá to và nặng
  • Không lấy nét đến 1:1 như các ống macro khác

Đề xuất: Đây không phải là một ống nhỏ nhưng dùng rất tốt và có hiệu suất không thể chê vào đâu được. Là một trong những ống kính bán chạy nhất dòng.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 91mm
  • Đường kính: 78mm
  • Trọng lượng: 635g
  • Filter thread: 67mm

 6.2. Sony FE f/2.8 70-200mm GM OSS

65-70mm-2

Ưu điểm Nhược điểm
  • Tốc độ
  • Dải zoom
  • Không sắc nét bằng các ống đối thủ
  • Không đáng tin cậy

Đề xuất: Nếu bạn dùng máy ảnh Alpha để làm phóng sự nhanh, thì ống kính này là lựa chọn duy nhất và sẽ luôn mang đến cho bạn những kết quả hài lòng. Bạn nên chăm chút ống cẩn thận.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 200mm
  • Đường kính: 88mm
  • Trọng lượng: 1480g
  • Filter thread: 77mm
  • Giá bán: 60,990,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

>>> Review Sony FE f/2.8 70-200mm GM OSS

6.3. Sony FE f/4 70-200mm G OSS

65-70mm-3

Ưu điểm Nhược điểm
  • Dải zoom hữu dụng
  • Soft viền nhiều hơn về cuối
  • Chống rung kém hiệu quả hơn các ống đối thủ

Đề xuất: Là ống kính đa năng không chuyên, mang lại những kết quả tuyệt vời trên phạm vi ứng dụng rất rộng, nhưng lại chẳng trội hơn ai.

Thông số cơ bản:

  • Chiều dài: 175mm
  • Đường kính: 80mm
  • Trọng lượng: 840g
  • Filter thread: 72mm
  • Giá bán: 31,500,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

>>> Review Sony FE f/4 70-200mm G OSS

6.4. Sony FE f/4.5-5.6 70-300mm G OSS

65-70mm-4

Ưu điểm Nhược điểm
  • Dải zoom
  • Kích thước nhỏ (so với loại 70-300mm)
  • Sắc nét lên đến 200mm
  • Độ biến tấu qua các lần sao chép
  • Độ sắc nét ở 300mm
  • Bokeh

Đề xuất: Một lựa chọn đáng cân nhắc nếu bạn du lịch nhiều.

Thông số cơ bản

  • Chiều dài: 144mm
  • Đường kính: 84mm
  • Trọng lượng: 854g
  • Filter thread: 72mm
  • Giá bán: 28,290,000 đ (giá bán tham khảo tại zShop) 

>>> Review Sony FE f/4.5-5.6 70-300mm G OSS

(Còn tiếp)

(Theo Phillipreeve Blog)