Sony ZV-E10 II có thể trực tiếp so sánh với người tiền nhiệm của nó là ZV-E10, với Nikon Z30 – sản phẩm có cùng mục đích ứng dụng, và với A6700 – để xem có sự khác biệt nào giữa mẫu máy chuyên quay vlog thuộc dòng ZV và mẫu máy ảnh lai chụp tĩnh/quay video dành cho người đam mê thuộc dòng A6xxx cùng hãng.
Thực ra, ZV-E10 II còn có một đối thủ cạnh tranh rõ ràng khác trong lĩnh vực này, đó là Panasonic DC-G100 – cũng cung cấp thiết lập mic thông minh và màn hình xoay ra phía trước để quay vlog. Tuy nhiên, DC-G100 có crop đáng kể ở chế độ 4K khiến nó kém phù hợp để quay vlog độ phân giải cao hơn so với các máy ảnh khác được liệt kê ở đây, vì vậy nó sẽ không được so sánh trong bài này.
Có thể nói, lợi ích lớn nhất của ZV-E10 II so với người tiền nhiệm của nó là tốc độ đọc cảm biến nhanh hơn. Phiên bản đời đầu mắc lỗi màn trập lăn nặng ở chế độ quay 4K/24 và phải crop lại để cho ra video 4K/30; trong khi đó, phiên bản Mark II nay có thể quay video 4K/60 sử dụng đa phần cảm biến, đồng nghĩa nó nhanh gấp đôi đời máy trước.
Các sự khác biệt giữa ZV-E10 II so với A6700 cũng đáng chú ý. Sony A6700 có kính ngắm, bộ ổn định trong thân máy, hai nút xoay điều khiển ở mặt trên và màn trập cơ học, cũng như có khả năng quay 4K/120 nếu bạn có thể chấp nhận mức crop 1,58 lần. Các trang bị này đều bị loại bỏ khỏi chiếc ZV-E10 II giá rẻ hơn, chủ yếu hướng đến giới influencer.
Sony ZV-E10 II | Nikon Z30 | Sony ZV-E10 | Sony a6700 | |
---|---|---|---|---|
Giá bán niêm yết | $1099 với lens 16-50mm OSS II | $849 với lens 16-50mm VR | $799 với lens 16-50mm OSS | $1499 với lens 16-50mm OSS |
Độ phân giải | 26MP | 21MP | 24MP | 26MP |
Màn trập cơ học | Không có | Có | Có | Có |
Ổn định hình ảnh | Chỉ có loại kỹ thuật số | Chỉ có loại kỹ thuật số | Chỉ có loại kỹ thuật số | IBIS đến 5.0 EV |
Tốc độ video 4K (hệ số crop) |
UHD/60 (1.1x) UHD/30 UHD/24 |
UHD/30 UHD/24 |
UHD/30 (1.23x) UHD/24 |
UHD/120 (1.58x) UHD/60 full-width UHD/30 full-width |
Độ sâu bit video | 10-bit | 8-bit | 8-bit | 10-bit |
Màn hình phía sau | 1.04M điểm, xoay lật | 1.04M điểm, xoay lật | 0.92M điểm, xoay lật | 1.04M điểm, xoay lật |
Kính ngắm | Không có | Không có | Không có | 2.36M điểm Độ phóng đại 0.7x |
Số nút xoay | 1 chính, 1 phía sau | 2 chính | 1 chính, 1 phía sau | 2 chính, 1 phía sau |
Mic / Headphone sockets | Có / Có | Có / Không | Có / Có | Có / Có |
USB | 3.2 Gen 1 (5Gbps) | 3.2 Gen 1 (5Gbps) | 3.2 Gen 1 (5Gbps) | 3.2 Gen 2 (10Gbps) |
Khe cắm thẻ SD | 1x UHS II (bên hông) | 1x UHS-I (ở đáy) | 1x UHS-I (bên hông) | 1x UHS-II (bên hông) |
Thời lượng pin video, CIPA Quay liên tục / Thực tế |
195 / 130 phút | 85 / – phút | 125 / 80 phút | 185 / 100 phút |
Kích thước | 121 x 68 x 54mm | 128 x 74 x 60mm | 115 x 64 x 45mm | 122 x 69 x 75mm |
Trọng lượng | 377g | 405g | 343g | 493g |
Tham khảo DPReview