Canon EOS 6D - Likenew (Hàng Cũ Likenew 93%, Body Only)

Di chuột vào hình ảnh để phóng to
Thông tin nổi bật:
  • - Kích thước cảm biến: Full frame (36 x 24 mm)
  • - Chế độ quay Video: 1080p
  • - Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng): 20.2 Megapixels
  • - Tốc độ chụp (Shutter Speed): 30 - 1/4000 sec
  • - Độ nhạy sáng (ISO) Auto: 100 - 25600 in 1/3 stops, plus 50, 51200, 102400 as option 
9,490,000 đ

Chat với zShop

Avatar Zshop

Xin chào, Bạn cần hỏi giá fix cho sản phẩm Canon EOS 6D - Likenew?

Avatar Zshop

Vui lòng chat trực tiếp với zShop để được báo giá fix tốt nhất!

Tôi muốn hỏi thêm thông tin chi tiết được không?

Quà tặng
500,000 đ
Tình trạng sản phẩm

Tình trạng sản phẩm

Chuyên gia tư vấn
Hỗ trợ trả góp

KHÁCH THƯỜNG MUA THÊM

Canon EOS 6D Hàng Cũ

 

Không lâu sau tin đồn về một chiếc máy ảnh DSLR với cảm biến 35mm (full-frame) giá rẻ, Canon hôm nay đã chính thức giới thiệu máy ảnh Canon 6D với cảm biến kích cỡ tương tự như trên Canon 5D Mark III nhưng giá rẻ hơn nhiều. Không chỉ là một chiếc máy ảnh full-frame với giá hấp dẫn, 6D còn là máy ảnh chuyên nghiệp đầu tiên được tích hợp GPS cũng như kết nối WiFi, cho phép người dùng sử dụng các ứng dụng trên Android hay iOS để điều khiển máy.


TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Thiết kế:

Nhìn từ phía trước, Canon 6D có thiết kế khá đơn giản, ở phần trên nơi có lăng kính kính ngắm hơi gồ ra cùng với logo Canon, trông như một cái trán dô. Không hề có flash tích hợp, điều không bình thường đối với một máy ảnh dành cho người dùng cao cấp, nhưng phù hợp với máy ảnh full-frame Canon. Cổng hồng ngoại được đặt ngay trên phần báng cầm tay, một đèn hẹn giờ (không phải đèn hỗ trợ lấy nét AF) nằm giữa phần báng cầm và ống kính. Nằm hơi chếch bên dưới phía trái của ngàm ống kính là nút xem trước độ sâu trường ảnh, khá nhỏ nên khó nhận thấy. Nút nhả ống kính khá lớn nằm ở vị trí thông thường, và 3 lỗ microphone nằm ngay bên dưới logo.

Mode dial có ít tùy chọn hơn so với thông thường, nên khoảng cách giữa các tùy chọn khá lớn, ở giữa vòng xoay chọn chế độ chụp này là nút khóa. Nút nguồn nằm ngay bên dưới Model dial. Giống như trên model Canon 60D, chiếc máy ảnh Canon 6D cũng có một dãy các nút nằm phía trên màn hình phụ để chỉnh nhanh các thiết lập thông số chụp. Thông tin về Wi-Fi và GPS cũng như chế độ HDR cũng hiển thị trên màn hình này.

Không có màn hình xoay lật, cụm điều khiển của Canon 6D có nhiều điểm chung với model T4i hơn so với các máy ảnh khác. Canon đã loại bỏ 5 nút bên trái màn hình LCD, xóa nút Picture Styles và RAW/JPEG (từ EOS 7D), và bố trí các nút còn lại như ảnh trên.

Canon cũng bỏ đi cần gạt 8 chiều và thay bằng một đĩa điều hướng 8 chiều. Nút Q sẽ cho phép người dùng truy cập tới menu nhanh để điều chỉnh các thiết lập. Nút Live View/Movie Record cho phép chuyển đổi nhanh giữa hai chế độ xem sống Live View và quay phim.

 

Cảm biến:

Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6DCanon đã phát triển một cảm biến CMOS full-frame hoàn toàn mới cho Canon 6D. Với kích thước 35,8 x 23,9 mm, nó nhỏ hơn một chút so với các cảm biến được tìm thấy trong

Bộ vi xử lý:

Ảnh xuất ra từ bộ cảm biến mới được xử lý bởi một bộ xử lý hình ảnh DIGIC 5+, tương tự như bộ xử lý của dòng máy đắt hơn Canon 5D Mark III. Canon nói rằng Canon EOS 6D sử dụng hệ chuyển đổi analog-sang-kỹ thuật số 14-bit.Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6D

Hiệu suất:

Chiếc máy ảnh Canon 6D thua dòng Nikon D600 ở khả năng chụp ảnh liên tục. Trong khi D600 đạt tốc độ 5.5 fps thì 6D chỉ đạt 4.5 fps.

Độ nhạy sáng:

Mặc dù không sử dụng bộ cảm biến giống Canon 5D Mark III, Canon 6D cung cấp cùng một dải ISO từ ISO 100 đến 25.600, có thể mở rộng từ 50 đến 102.400. Ngược lại, Nikon D600 có một dải ISO tiêu chuẩn là ISO 100 – 6400, mở rộng từ ISO 50 - 25.600.

Tự động lấy nét:

Điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa Canon 6D và các model full-frame đắt tiền hơn chính là hệ thống tự động lấy nét. Trong khi Canon 5D Mark III có hệ thống tự động lấy nét 61-điểm với 41 điểm cross-type, Canon 6D chỉ có 11 điểm trong một mảng hình thoi, với điểm trung tâm là điểm cross-type duy nhất. (Về mặt này, 6D giống với 5D Mark II hơn, với một hệ thống lấy nét 15-điểm và 1 điểm cross-type, nhưng 6 điểm trong số này chỉ là điểm hỗ trợ lấy nét).

Kính ngắm:

Kính ngắm quang của máy ảnh Canon 6D có vùng phủ 97%, xếp sau mức 98% của EOS 5D Mark II. Canon 5D Mark III và Nikon D600 đều có vùng phủ 100%.

Màn hình hiển thị:

Có hai màn hình trên chiếc máy ảnh Canon 6D, cũng thường thấy trên các máy ảnh có cùng tầm giá. Màn hình nhỏ nằm phía mặt trên của máy là một màn hình LCD đơn sắc, hiển thị trạng thái của máy, thực hiện các cài đặt trên máy, giúp bạn tiết kiệm pin và thời gian hơn so với màn hình ở mặt sau.

Trong khi đó, màn hình mặt sau là một màn hình LCD 3.0-inch Clear View với độ phân giải 1.040.000 dot. Màn hình này có độ tương phản kém hơn màn hình Clear View II trên Canon 5D Mark III. Nó có góc nhìn rộng 170 độ, là màn hình cố định, không có cảm ứng.

So với Nikon D600, số điểm ảnh của màn hình trên Canon 6D cao hơn một chút. Khi mở ở chế độ xem sống Live View, màn hình có vùng phủ 100%.

Flash:

Không có đèn flash tích hợp trong Canon 6D (trong khi Nikon D600 có flash), vì vậy có thể bạn phải mất thêm chi phí sắm đèn flash rời.

Với Canon 6D bạn phải mất thêm chi phí sắm đèn flash rời cho máy

Với máy ảnh Canon 6D bạn phải mất thêm chi phí sắm đèn flash rời cho máy

Chế độ phơi sáng:

Các tùy chọn chế độ phơi sáng của Canon 6D gần như giống hệt với đối thủ cạnh tranh Nikon. Bên cạnh các chế độ P, Av, Tv, M thông thường, còn có chế độ Scene Auto +. Ngoài ra còn có hai chế độ tùy chỉnh Custom, Bulb và Creative Auto nhằm hỗ trợ thêm cho những tay máy nghiệp dư.

Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6D

Đo sáng:

Máy ảnh Canon 6D thực hiện đo sáng với 63-zone, cảm biến đo sáng iFCL dual-layer (2 lớp). Cảm biến này được sử dụng lần đầu trên Canon 7D và cũng được dùng trên Canon 5D Mark III.

Trong hai lớp đo sáng, lớp trên nhạy cảm với màu đỏ và màu xanh lá cây, trong khi lớp phía dưới phát hiện màu xanh dương và màu xanh lá cây. Hệ thống đo sáng này cho phép phát hiện tốt hơn chủ thể, thông tin được phản hồi trở lại hệ thống tự động lấy nét để hỗ trợ theo dõi chủ thể. Nikon, ngược lại, hệ thống đo sáng RGB chi tiết hơn với 2.016 pixel, được gọi là 3D color matrix metering II.

Màn trập:

Một điểm khác biệt nữa giữa Canon 6D và Canon 5D Mark III là cơ chế màn trập. Trong khi Canon 5D Mark III được đánh giá là có thể hoạt động tốt trong khoảng 150.000 chu kỳ, giống như D600 của Nikon, màn trập 6D của Canon chỉ dùng nhiều nhất 100.000 chu kỳ, ngắn hơn nhiều. Điều đó không có nghĩa là nó chắc chắn không thể chụp quá 100.000 bức ảnh, nhưng nói chung là tuổi thọ của nó không được bền như màn trập trong máy ảnh khác.

Chế độ Creative:

Có một vài tùy chọn chụp sáng tạo trên Canon 6D khá giống nhưng không phải được bê nguyên xi từ 5D Mark III.Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6D

Đầu tiên là chế độ chụp High Dynamic Range, cho phép chụp 3 ảnh riêng biệt với các mức phơi sáng khác nhau, sau đó kết hợp chúng lại thành một ảnh duy nhất có dải tần nhạy sáng cao hơn. Các chế độ HDR tương tự như EOS 5D Mark III, nhưng không cho phép lưu các ảnh nguồn. Thay vào đó, việc kết hợp các ảnh được thực hiện chỉ trong máy ảnh, và nếu bạn không hài lòng với kết quả, bạn sẽ cần phải chụp lại. (Với 5D Mark III, nếu bạn đổi ý hoặc chưa hài lòng, bạn có thể chỉnh HDR bằng tay trên máy tính của bạn, bạn có tùy chọn để lưu hình ảnh nguồn). Số hiệu ứng HDR trên Canon 6D cũng ít hơn trên các anh chị em đắt tiền hơn của nó.

Một tùy chọn sáng tạo thú vị khác, đó là chế độ phơi sáng Multiple Exposure, chồng nhiều bức ảnh lên nhau. Đó là một kỹ thuật hữu ích để tạo ra một bức ảnh phơi sáng lâu hơn, giảm nhiễu hoặc đạt một số hiệu ứng. Bạn có thể xếp chồng 9 hình ảnh, và bạn có thể sử dụng một ảnh RAW để làm ảnh đầu tiên cho chuỗi ảnh xếp chồng nhau này. Có 4 phương pháp ghép chồng ảnh khác nhau: Additive, Average, Bright, Dark để cho các sắc thái ảnh khác nhau. Thậm chí bạn có thể xem trước kết quả trên màn hình LCD, và có thể chọn undo (hủy) thao tác gần nhất nếu bạn không muốn một hiệu ứng nào đó. Mark III có nhiều chế độ sáng tác kiểu này hơn, nhưng dù sao đây cũng là điều tuyệt vời cho người dùng.

Giảm bụi:

Canon 6D được tích hợp hệ thống làm sạch EOS Integrated Cleaning System, sử dụng một thành phần áp điện để rũ các hạt bụi ra khỏi bộ lọc thông thấp ở phía trước của bộ cảm biến.

Canon 6D được tích hợp hệ thống làm sạch EOS Integrated Cleaning System

Máy ảnh Canon 6D được tích hợp hệ thống làm sạch EOS Integrated Cleaning System

Quay phim:

Canon đã đưa vào 6D khá nhiều tính năng quay video nổi bật đã có trên các model 5D, bao gồm quay video Full HD (1080p, 1.920 x 1.080 pixel) ở 30, 25, hoặc 24 fps; 720p (1.280 x 720 pixel) ở 60 hoặc 50 fps, VGA (640 x 480 pixel) ở 30 hoặc 25 fps. Độ dài mỗi clip được giới hạn là 29 phút, 59 giây và tự động chia đoạn sau mỗi 4GB dung lượng phim được lưu. Video định dạng ALL-I intraframe đòi hỏi phải dùng thẻ nhớ chuẩn UHS-I, còn định dạng IPB interframe-compressed thì có thể lưu trên thẻ SD thông thường.

Người dùng có thể tùy chỉnh độ phơi sáng và âm thanh theo ý muốn. Máy có cả micro tích hợp và jack cắm micro ngoài, nhưng sẽ không có jack cắm tai nghe để theo dõi âm thanh trong lúc quay như trên Canon 5D Mark III.

Kết nối mạng không dây:

Một trong những tính năng mà Canon 6D vượt lên so với các "anh em" đắt tiền hơn, đó là nó được tích hợp kết nối Wi-Fi. Tuy nhiên, khả năng bắt sóng Wi-Fi IEEE 802.11 b / g / n của 6D không mạnh, chỉ trong phạm vi 30m. Trong khi đó, nếu chọn mua thêm thiết bị WFT-E7A Wireless File Transmitter để dùng với Canon 5D Mark III thì bạn có thể kết nối trong phạm vi 150m. Nếu bạn chụp ảnh với mục đích chuyển hình ảnh lên internet thông qua một điện thoại thông minh trong túi của bạn, thì Wi-Fi tích hợp của Canon 6D sẽ tiện lợi hơn.

Máy ảnh Canon 6D không chỉ kết nối với điện thoại thông minh mà còn có thể kết nối với một số máy ảnh PowerShot-series, máy tính bảng cũng như điện thoại thông minh Android hay iOS. Bạn cũng có thể chia sẻ hình ảnh trên các trang web mạng xã hội. Ảnh sẽ được chuyển tới địa chỉ bạn muốn thông qua dịch vụ đám mây IGAGE GATEWAY của Canon, có yêu cầu đăng ký.

Còn nữa, bạn có thể điều khiển từ xa chiếc Canon 6D của bạn từ các thiết bị gắn kèm, bằng cách sử dụng ứng dụng miễn phí Canon EOS Remote. (Bạn sẽ cần phải có một thiết bị chạy iOS 5 hay Android 2.3 + / 4.0 + cho việc này.)

Định vị địa lý:

Canon 6D cũng là máy ảnh DSLR đầu tiên của Canon tích hợp GPS, cho phép máy ảnh xác định vị trí của nó, sau đó ghi lại thông số vĩ độ, kinh độ, độ cao, và đóng dấu thời gian UTC trong dữ liệu EXIF của mỗi hình ảnh. 5D Mark III đòi hỏi một thiết bị riêng biệt để đạt được điều này. Bạn có thể xem các địa điểm chụp ảnh của bạn trên bản đồ bằng cách sử dụng phần mềm Map Utility kèm theo.

Các lựa chọn kết nối khác bao gồm: một cổng kết hợp USB 2.0 và đầu ra video tiêu chuẩn, đầu ra video độ nét cao HDMI, một jack cắm micro ngoài chuẩn 3.5 mm, và cổng điều khiển từ xa.

Thời lượng pin:

Máy sử dụng cùng một chuẩn pin lithium-ion LP-E6 như trên các model Canon 6D, Canon 7D, Canon 5D Mark II, Canon 5D Mark III, nên bạn có thể dùng chung bộ pin giữa các dòng máy này. Bộ pin này có thời lượng sử dụng theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA là khoảng 1.090 ảnh chụp tại 23°C và 980 bức ảnh ở 0°C. Tuổi thọ pin khi sử dụng GPS và WiFi chưa được nêu rõ.

Canon 6D tương thích với thẻ Secure Digital bao gồm cả SDHC và SDXC dung lượng cao các loại. Không giống như EOS 5D II và III, không còn bất kỳ sự hỗ trợ nào cho thẻ CompactFlash.

Canon 6D sử dụng cùng một chuẩn pin lithium-ion LP-E6

Canon 6D sử dụng cùng một chuẩn pin lithium-ion LP-E6

Kết luận:

Với sự ra đời của Canon 6D việc sở hữu một máy ảnh full-frame đã trở nên dễ dàng hơn. Đổi lại, bạn sẽ thiếu đi một số tính năng cao cấp đã thấy trên dòng 5D series. So với Canon 5D Mark III, Canon 6D có thể còn thua kém nhiều.

Là máy ảnh DSLR đầu tiên của Canon tích hợp Wi-Fi và GPS, chiếc Canon 6D sẽ là một lựa chọn thú vị với các nhiếp ảnh gia cỡ trung. Độ phân giải 20.2MP của máy có thể không ấn tượng so với các máy DSLR định dạng APS-C, nhưng chắc chắn chất lượng hình ảnh sẽ tốt hơn đáng kể nhờ cảm biến full-frame.

>>> Xem thêm nhiều máy ảnh Canon cũ khác tại zShop

Tùy Chọn
:
Body Only
Tùy chọn theo giá:
Thương hiệu:
Canon
Cấp độ chuyên nghiệp
:
Chuyên nghiệp
Số điểm ảnh:
26 - 30 MP

Sản phẩm bao gồm

  • 1x Pin
  • 1x Sạc
  • 1x Dây đeo
  • 1x Nắp đậy thân máy

Đặc tính kỹ thuật Canon EOS 6D

Type
Digital AF/AE single-lens reflex camera

Recording Media
SD card, SDHC card, SDXC memory card
* Compatible with Ultra High-Speed (UHS-I) memory cards.

Image Format
35.8mm x 23.9mm (Full-Frame)

Compatible Lenses
Canon EF lenses (except EF-S and EF-M lenses)

Lens Mount
Canon EF mount

Image Sensor

Type
CMOS Sensor

Pixels
Effective: Approx. 20.2 megapixels

Pixel Unit
6.55 µm square

Total Pixels
Approx. 20.6 megapixels

Aspect Ratio
3:2 (Horizontal: Vertical)

Colour Filter System
RGB primary colour filters

Low Pass Filter
Fixed position in front of the CMOS sensor

Dust Deletion Feature
(1) Self Cleaning Sensor Unit

  • Removes dust adhering to the low-pass filter.

  • Self-cleaning executed automatically (taking 2 sec.) when power is turned on or off. Manual execution also possible (taking 8.0 sec.).

(2) Dust Delete Data acquisition and appending

  • The coordinates of the dust adhering to the low-pass filter are detected by a test shot and appended to subsequent images.

  • The dust coordinate data appended to the image is used by the provided software to automatically erase the dust spots.

(3) Manual cleaning of sensor

Recording System

Recording Format
Complies with Design rule for Camera File system 2.0 and EXIF 2.30

Image Format
Still: JPEG, RAW (14-bit, Canon original), RAW+JPEG
Video: MOV (Image data: H.264, Audio: Linear PCM)

File Size
(1) Large: Approx. 20.0 megapixels (5,472 x 3,648)
(2) Medium: Approx. 8.9 megapixels (3,648 x 2,432)
(3) Small 1: Approx. 5.0 megapixels (2,736 x 1,824)
(4) Small 2: Approx. 2.5 megapixels (1920 x 1280)
(5) Small 3: Approx. 350,000 pixels (720 x 480)
(6) RAW: Approx. 20.0 megapixels (5,472 x 3,648)
M RAW: Approx. 11.0 megapixels (4,104 x 2,736)
S RAW: Approx. 5.0 megapixels (2,736 x 1,824)

Backup Recording
N/A

File Numbering
The following three types of file numbering methods can be set:
(1) Continuous numbering
* The numbering of captured images will continue even after you replace the camera's card.
(2) Auto reset
* When you replace the camera's card, the numbering will be reset to start from 0001. If the new card already contains images, the numbering will continue from the last recorded image in the card.
(3) Manual reset
* Resets the file number to 0001, and creates a new folder automatically.

RAW + JPEG Simultaneous Recording
Large RAW and JPEG images are recorded simultaneously

Colour Space
sRGB, Adobe RGB

Picture Style
Auto, Standard, Portrait, Landscape, Neutral, Faithful, Monochrome, User Defined 1-3

White Balance

Settings
Auto, Preset (Daylight, Shade, Cloudy, Tungsten Light, White Fluorescent Light, Flash), Custom (Approx. 2,000° - 10,000°K), Colour Temperature (Approx. 2,500° - 10,000°K), White Balance Correction, and White Balance Bracketing

Auto White Balance
Auto white balance with the image sensor

Colour Temperature Compensation
Blue/amber bias: ±9 levels
- Magenta/green bias: ±9 levels
* Correction based on the current WB mode's colour temperature.

Colour Temperature Information Transmission
Provided

Viewfinder

Type
Eye-level SLR (with fixed pentaprism)

Coverage
Vertical/Horizontal approx. 97%

Magnification
Approx. 0.71x / 33.3°

Eye Point
Approx. 21mm (At -1m-1 from the eyepiece lens center)

Dioptric Adjustment Correction
-3.0 to +1.0m-1 (diopter)

Focusing Screen
Eg-A II provided. Interchangeable with Eg-D and Eg-S. Incompatible with Eg-A.

Mirror
Quick-return half mirror (transmission: reflection ratio of 40:60)

Viewfinder Information
- AF information
AF points and focus confirmation
- Exposure information
Shutter speed, aperture, ISO speed (always displayed), AE lock, exposure level, exposure warning
- Flash information
Flash ready, flash exposure compensation, high-speed sync, FE lock
- Image information
Highlight tone priority (D+), maximum burst (2-digit display), card information
- Battery check
- Composition information
Electronic level
- Warning Symbol
Displayed if any of the following is set: Monochrome, white balance correction, expanded ISO speed, or spot metering.

Depth Of Field Preview
Enabled with depth-of-field preview button

Autofocus

Type
TTL secondary image-forming phase-difference detection system with AF-dedicated CMOS sensor

AF Points
11 points
Center: cross-type at f/5.6; vertical line-sensitive at f/2.8.
Upper and lower AF points: vertical line-sensitive AF at f/5.6.
Other AF points: Horizontal line-sensitive AF at f/5.6.

AF Working Range
Center AF Point: EV -3 to 18 (at 73°F/23°C, ISO 100)
Other AF points: EV +0.5 to 18 (at 73°F/23°C, ISO 100)

Focusing Modes
1) Autofocus
- One-Shot AF
- AI Servo AF
- AI Focus AF
*Switches between One-Shot AF and AI Servo AF automatically.
2) Manual focus

AF Point Selection
(1) Automatic selection
(2) Manual selection

Selected AF Point Display
Displayed or indicated by superimposed display in the viewfinder and on the LCD monitor.

AF Assist Beam
1) Enable
* With an EOS-dedicated Speedlite attached, AF-assist beam is emitted automatically when necessary.
2) Disable
3) IR AF-assist beam only
* No AF-assist beam with flash bursts.

Exposure Control

Metering Modes
Max. aperture TTL metering with 63-zone SPC with the following selectable modes:
1) Evaluative metering
2) Partial metering (center: approx. 8% of viewfinder)
3) Spot metering (center: approx. 3.5% of viewfinder)
4) Center-weighted average metering

Metering Range
EV 1-20 (at 73°F/23°C with EF50mm f/1.8 II lens, ISO 100)

Exposure Control Systems
Creative Zone
(1) Program AE (shiftable)
(2) Shutter-priority AE
(3) Aperture-priority AE
(4) Manual exposure
(5) Bulb
(6) Custom shooting mode
Basic zone
(1) Scene Intelligent Auto (Program AE / non-shiftable)
(2) Creative Auto
(3) Special Scene
- Portrait
- Landscape
- Close-up
- Sports
- Night Portrait
- Handheld Night Scene
- HDR Backlight Control mode

ISO Speed Range
For Stills: Manual setting range of ISO 100-25600 (expansion possible to ISO 50, ISO 51200 and 102400) in 1/3-stop or whole-stop increments)

Shooting Mode

ISO Settings

Auto (Scene Intelligent Auto, Creative Auto, Close-up, Macro, Sports, Night Portrait, HDR Backlight Control mode)

ISO 100–12800

Handheld Night Scene mode

ISO 100–25600

Landscape

ISO 100–1600

P, TV, Av, M

ISO–25600*1

B

ISO 400 fixed*1

With flash

ISO 400 fixed*1,2,3,4

*1: It depends on [Minimum] and [Maximum] of auto ISO setting.
*2: If overexposure would occur with fill flash, the minimum ISO speed is ISO 100.
*3: Scene Intelligent Auto, Night Portrait and Handheld Night Scene modes are excluded.
*4: For bounced external flash when Creative Auto, Close-up, Landscape, Macro, Sports / P is set, automatically set between ISO 400–1600.

Exposure Compensation
(1) Manual : ±5 stops in 1/3- or 1/2-stop increments
(2) AEB : ±3 stops in 1/3- or 1/2-stop increments
* Manual exposure compensation and AEB can be combined.
* The AEB shooting sequence will be standard exposure, underexposure and overexposure. With the self-timer, three continuous shots will be taken regardless of the current drive mode.
* The number of bracketed shots: 2, 3, 5, or 7 settable with a Custom Function.

AE Lock
Auto: Applied in One-Shot AF mode with evaluative metering when focus is achieved.
Manual: By AE lock button.
* During movie shooting, press the <*> button for AE lock and press the button to cancel AE lock (not automatically cancelled).
* AE lock (cancelled automatically when metering timer is turned off) possible before movie shooting. Movie shooting can start while AE lock is set.

Shutter

Type
Vertical-travel, mechanical, focal-plane shutter with all speeds electronically-controlled

Shutter Speeds
1/4000 to 30 sec., X-sync at 1/180 sec. (Total shutter speed range. Available range varies by shooting mode.)

Shutter Release
Soft-touch electromagnetic release

Self Timer
10-sec. or 2-sec. delay

Shutter Lag Time
(1) During SW-1 ON, time lag between SW-2 ON and start of exposure: approx. 0.060 sec.
(2) Time lag between simultaneous SW-1/SW-2 ON and start of exposure: Approx. 0.144 sec.
* Time lag with the aperture stopped down by 3.5 stops or less (Excludes AF operation time).

External Speedlite

Flash Metering
E-TTL II autoflash (evaluative flash metering and average flash metering)

Flash Exposure Compensation
±3 stops in 1/3- or 1/2-stop increments

FE Lock
Provided

Drive System

Drive Modes
(1) Single shooting
(2) Continuous shooting
(3) Silent single shooting
(4) Silent continuous shooting
(5) 10-sec. self-timer/Remote control
(6) 2-sec. self-timer

Continuous Shooting Speed
Continuous shooting: Max. approx. 4.5 fps
Silent continuous shooting: Max. approx. 3.0 fps

Maximum Burst
Based on 8GB memory Card:
JPEG Large/Fine: Approx. 73 Shots
RAW: Approx. 14 Shots
RAW+JPEG Large/Fine: 7 Shots
Based on 8GB UHS-I memory card:
JPEG Large/Fine: Approx. 1250 Shots
RAW: Approx. 17 Shots
RAW + JPEG Large/Fine: 8 Shots
* Figures are based on Canon's testing standards (ISO 100 and Standard Picture Style).

Live View Functions

Shooting Modes
Still photo shooting and video shooting

Focusing
(1) Autofocus
- FlexiZone - Single
* One-point, contrast AF. Switching to another AF point is possible.
- Face Detection Live mode
* Face detection, contrast AF. Face is selectable.
- Quick Mode AF
* Phase-difference AF with 11 AF points.
(2) Manual Focus
- Magnify the image by 5x or 10x and focus manually.

Metering Modes
Real-time evaluative metering with image sensor.
(1) Evaluative metering (315 zones)
(2) Partial metering (approx. 11% of Live View screen)
(3) Spot metering (approx. 3% of Live View screen)
(4) Center-weighted average metering

Metering Range
EV 0-20 (at 73°F/23°C with EF 50mm f/1.4 lens, ISO 100)

Grid Display
Provided (three grid displays)

Exposure Simulation
Provided

Silent Shooting
Provided (Mode 1 and 2)

Video Shooting

File Format
MOV (Image data: MPEG-4 AVC / H.264)
Audio: Linear PCM (Stereo)

File Size
Recording Size:
[Full HD]
1920 x 1080 (30 fps/25fps/24fps):
235 MB/min. with IPB compression
685 MB/min. with All-I compression
[HD]
1280 x 720 (60 fps/50fps):
205 MB/min. with IPB compression
610 MB/min. with All-I compression
[SD]
640 x 480 (30 fps/25fps):
78 MB/min. with IPB compression

Frame Rates
1920 x 1080 (Full HD): 30p (29.97) / 24p (23.976) / 25p
1280 x 720 (HD): 60p (59.94) / 50p
640 x 480 (SD): 30p (29.97) / 25p

Continuous Shooting Time
Based on 8GB Memory card
[1920 x 1080]
30 fps/25 fps/24 fps:
32 min. with IPB compression
11 min. with All-I compression
[1280 x 720]
60 fps/50 fps:
37 min. with IPB compression
12 min. with All-I compression
[640 x 480]
30 fps/25 fps:
97 min. with IPB or All-I compression
* The maximum recording time is limited to 29 min. 59 sec.

Focusing
(1) Autofocus
- FlexiZone - Single
* One-point, contrast AF. Switching to another AF point is possible.
- Face Detection Live mode
* Face detection, contrast AF. Face is selectable.
- Quick Mode AF
* Phase-difference AF with 11 AF points.
- Manual Focus
1. Magnified view is not possible during video shooting.

Range
Full Range (0-255)

Exposure Control
(1) Program AE for movie shooting
* For shooting modes other than manual exposure and bulb.
* Shutter speed 1/30 - 1/4000 sec. (Signal accumulation time), aperture, and ISO speed automatically set.
(2) Manual exposure
* For manual exposure.
* Shutter speed (signal accumulation time), aperture, and ISO speed (auto/manual) manually set. The shutter speed (signal accumulation time) is limited to 1/4000 sec. at the maximum and to 1/30 sec. at the minimum for 24/25/30 fps or 1/60 sec. or higher for 50/60 fps depending on the frame rate.

Exposure Compensation
Provided (±3 stops in 1/3-stop increments)
* For movies, even if exposure compensation has been set beyond ±3 stops, exposure compensation up to only ±3 stops will be applied.

LCD Monitor

Type
TFT colour, liquid-crystal monitor

Monitor Size
3.0-inches (Screen aspect ratio of 3:2)
7.7cm diagonal (6.37cm wide, 4.25cm high)

Pixels
Approx: 1,040,000 dots

Coverage
Approx. 100%

Brightness Control
Manually adjustable to one of 7 levels

Coating
Resin cover and anti-reflection AR coating

Interface Languages
25 (English, German, French, Dutch, Danish, Portuguese, Finnish, Italian, Norwegian, Swedish, Spanish, Greek, Russian, Polish, Czech, Hungarian, Romanian, Ukraine, Turkish, Arabic, Thai, Simplified/Traditional Chinese, Korean, Japanese)

Playback

Display Format
Single image display
- Two types of single-image full display, two types of shooting information
- Index display
4-image index and 9-image index
- Jump display
Jump 1/10/100 images, Shooting Date, Folder, Movies, Stills, or Rating
* Two-image comparative display is not provided.

Highlight Alert
With single-image display (Info.) and single-image display, overexposed highlight areas will blink.

Histogram
Brightness and RGB can be displayed.

Quick Control Function

Items
When you press the Quick Control function button under the following conditions, you can set the functions below:
*The settable functions depend on the shooting mode
(1) With viewfinder shooting:
Shutter speed, aperture, ISO speed, exposure compensation, AEB, flash exposure compensation, Wi-Fi®, Picture Style, white balance, white balance correction, Auto Lighting Optimizer, Custom Controls, AF operation, AF point selection, Drive mode, metering mode, and image recording quality.
(2) During playback:
Image protect, image rotate, rating, RAW image processing, resize, highlight alert, AF point, and image jump with mode dial.

Image Protection and Erase

Protection
Erase protection can be applied/canceled for a single image, all images in a folder, or all images in the card.

Erase
Erase single image, erase selected images, erase all images on folder, erase all images in a card, or erase only unprotected images.

Direct Printing

Compatible Printers
PictBridge-compatible printers

Printable Images
RAW and JPEG images complying to Design rule for Camera File System
* Movies cannot be printed.

DPOF: Digital Print Order Format

DPOF
Complies to DPOF Version 1.1

Direct Image Transfer

Compatible Images
Not Provided

Customization

Custom Functions
20 Custom Functions

Custom Controls
The following camera controls can be customized by assigning the desired function: Shutter button halfway pressing, AF-ON button, AE lock button, Depth-of-field preview button, Lens AF Stop button, SET button, Main Dial, Quick Control Dial, and Multi-controller

My Menu Registration
Up to six top-tier menu options and Custom Function settings can be registered

Interface

USB Terminal
For personal computer communication and direct printing (USB 2.0 Hi-Speed)

Video Out Terminal
(1) AV stereo OUT terminal: NTSC/PAL selectable
(2) mini-HDMI OUT terminal (Type C)

Power Source

Battery
One Battery Pack LP-E6
- With the AC Adapter Kit ACK-E6, AC power is possible.
- With Battery Grip BG-E13, two battery packs (LP-E6) can be used. Or six AA-sized/LR6 batteries can be used

Battery Life
1) Camera Body Only:

Shooting Method

Temperature

Possible Shots

Viewfinder Shooting

At 73°F / 23°C

Approx. 1090 shots

At 32°F / 0°C

Approx. 980 shots

Live View Shooting

At 73°F / 23°C

Approx. 220 shots

At 32°F / 0°C

Approx. 190 shots

∗With a fully charged battery pack LP-E6. Based on CIPA testing standards.

2) With Battery Grip BG-E13:

Shooting Method

Battery

Temperature

Possible Shots

Viewfinder Shooting

LP-E6 x 1

Same as (1)

LP-E6 x 2

At 73°F / 23°C

Approx. 2130 shots

At 32°F / 0°C

Approx. 1900 shots

Size AA/LR6 Alkaline Batteries

At 73°F / 23°C

Approx. 480 shots

At 32°F / 0°C

Approx. 140 shots

Live View Shooting

LP-E6 x 1

Same as (1)

LP-E6 x 2

At 73°F / 23°C

Approx. 420 shots

At 32°F / 0°C

Approx. 360 shots

Size AA/LR6 Alkaline Batteries

At 73°F / 23°C

Approx. 110 shots

At 32°F / 0°C

Approx. 24 shots

∗With a fully charged battery. Based on CIPA testing standards.

Battery Check
Automatic battery level check when power is turned ON
Battery level indicated in six levels.*1,2,3
*1 Battery level displayed on LCD panel and in viewfinder.
*2 Battery information can be checked with the [Battery info.] menu.
*3 If Battery Grip BG-E13 is used with size-AA/LR6 batteries, the battery level is displayed in four levels instead.

Power Saving
Power turns off after the set time of non-operation elapses
* [Auto power off] settable to 1 min., 2 min., 4 min., 8 min., 15 min., 30 min., or disable

Date/Time Battery
Built-in secondary battery
When battery is fully charged, the date/time can be maintained for 3 months. Requires about 8 hours to fully recharge the backup battery.

Start-up Time
Approx. 0.1 sec. (Based on CIPA testing standards)

Dimensions and Weight

Dimensions (W x H x D)
Approx. 5.7 x 4.4 x 2.8 in./ 144.5 x 110.5 x 71.2mm

Weight
Approx. 26.7 oz. / 755g (CIPA standard)
Approx. 24.0 oz. / 680g (Body only)

Operating Environment

Working Temperature Range
32-104°F/0-40°C

Working Humidity Range
85% or less