Canon EOS 7D - Likenew (Hàng Cũ Likenew, Body Only)

Giảm 73%
Di chuột vào hình ảnh để phóng to
Thông tin nổi bật:
  • - Quay phim HD, LCD 3.0"
  • - Độ phân giải 18,0 Megapixels
  • - Chống bụi và chống thời tiết
  • - Tự làm sạch cảm biến
  • - Độ nhạy sáng cao (ISO 12800)
  • - Chụp liên tục 8 hình/giây 
Giá trước đây: 20,500,000 đ
5,490,000 đ
Bạn tiết kiệm: 15,010,000 đ (73%)

Chat với zShop

Avatar Zshop

Xin chào, Bạn cần hỏi giá fix cho sản phẩm Canon EOS 7D - Likenew?

Avatar Zshop

Vui lòng chat trực tiếp với zShop để được báo giá fix tốt nhất!

Tôi muốn hỏi thêm thông tin chi tiết được không?

Quà tặng
500,000 đ
  • Xem danh sách sản phẩm
Tình trạng sản phẩm

Tình trạng sản phẩm

Chuyên gia tư vấn
Hỗ trợ trả góp

Canon EOS 7D

 

 Máy ảnh Canon 7D là câu trả lời mà "ông trùm ảnh số" hàng đầu thế giới dành cho Nikon sau một thời gian dài bị những model bán chuyên của đối thủ như D300 D300s lấn sân. Quyết không từ bỏ cuộc đua đọ chấm, Canon đã trang bị cho model DSLR mới nhất của mình những "vũ khí" tối thượng, như cảm biến APS-C 18 Megapixel, vi xử lý kép Dual DIGIC 4, hệ thống lấy nét cực nhanh 19 điểm, ISO trong dải 100-12.800, tốc độ chụp liên tiếp đạt tới 8 hình mỗi giây cùng một loạt tính năng cao cấp khác.

- Là model nối tiếp giữa hai dòng máy 50D và 5D Mark II, Canon 7D hấp dẫn người dùng bán chuyên bằng lớp vỏ ngoài rắn rỏi, mang đậm hơi hướng Canon.

- Khối lượng thân máy khi chưa lắp pin và ống kính là 850 gram, kích cỡ các chiều là 148 x 111 x 74 mm - hơi lớn hơn 50D một chút (730 gram và 146 x 108 x 74 mm). Phần tay nắm được bọc cao su mềm mại, đem lại cho người dùng cảm giác chắc chắn mà không nặng nề khi cầm trên tay. Canon cũng cẩn thận trang bị trên thân một cảm biến hồng ngoại sử dụng với điều khiển từ xa. Đây là một cải tiến rất hữu ích với những người thích chụp đêm hoặc chụp ảnh tập thể.

- Hệ thống lăng kính 5 mặt của Canon 7D lớn hơn của 50D và chỉ nhỏ hơn 5D Mark II một chút, cho phép bao quát 100% trường nhìn qua viewfinder với độ phóng đại lên tới 1x. 7D cũng được trang bị flash dạng pop-up, rất thích hợp với tình huống chụp nhanh trong nhà hoặc đánh đèn ngoài trời mà ngại lắp thêm đèn rời. Giống với các máy thuộc series 5D, nút xoay chỉnh chế độ (Mode Dial) tại đỉnh máy Canon 7D không cung cấp cho người dùng tùy chọn các chế độ chụp. Phím nguồn được đặt ngay sau nút chỉnh chế độ, thay đổi hơi buồn cười này khiến một số người quen dùng các model cũ dễ gạt nhầm khi vội.

- Màn hình LCD 3 inch của máy có độ phân giải lên tới 920.000 điểm ảnh, bao quát trường nhìn 160 độ. Lớp chống phản xạ kép cùng với 7 mức tùy chỉnh độ sáng khiến việc xem lại ảnh trong những môi trường thừa sáng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Công nghệ chế tạo mới cũng giúp loại bỏ hiện tượng tăng bão hòa màu hay gặp trên model 50D và 500D khi sử dụng ngoài trời.

- Giống như đa số mẫu DLSR của Nikon, Canon 7D sử dụng màn hình LCD Polymer dạng lưới để biểu diễn các điểm lấy nét trên viewfinder. Cải tiến này tỏ ra hữu ích hơn hẳn so với hệ thống hiển thị kiểu cũ. Các điểm lấy nét giờ đây có thể nhóm lại thành từng cụm rất nhanh, các đường kẻ gridlines cũng có thể bật - tắt dễ dàng bằng điện tử. Viewfinder còn tự động bật một đèn led đỏ giúp người dùng nhận ra các điểm lấy nét và các thông số chính khi chụp trong môi trường thiếu sáng.

- Canon 7D được trang bị hệ thống lấy nét tự động 19 điểm xếp hình chữ thập, cải thiện tốc độ hơn nhiều so với 9 điểm trên 50D. Các điểm phụ xếp hình chữ X xung quanh điểm lấy nét trung tâm chỉ làm việc trên ống kính có độ mở lớn (f/2.8 trở lên). Bạn có thể nhóm từng cụm điểm lấy nét và di chuyển chúng khắp màn hình tùy theo nhu cầu và thói quen khi chụp. Đặc biệt, chức năng Servo AF được cải tiến về thuật toán xử lý khiến việc phát hiện và theo dõi các chuyển động không đều trở nên nhanh và chính xác hơn nhiều model 50D.

- Sensor đo sáng của Canon 7D hỗ trợ tới 63 vùng trong khung hình, tất cả đều được kết nối với 19 điểm lấy nét. Thuật toán đo sáng đồ thị từng kênh RGB cho kết quả tốt hơn hẳn so với đo sáng tổng thể áp dụng trên các model trước đó của Canon. Những thông tin về màu sắc được kết hợp với dữ liệu từ cảm biến AF nhằm cho ra kết quả tính toán chính xác về phạm vi cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng chính trong khung hình. Điều này rất hữu ích khi chụp trong môi trường có các nguồn sáng phức tạp, chẳng hạn ánh sáng đèn natri cao áp.

"Linh hồn" của Canon 7D là cảm biến APS-C độ phân giải cao ngất ngưởng, 18 Megapixel (crop 1.6x). Điều này xem chừng có vẻ nghịch lý với xu hướng "giảm chấm tăng chất lượng ảnh" mà hầu hết các hãng hiện nay đang theo đuổi. Thậm chí, chính Canon cũng đã áp dụng chiến lược này cho dòng

PowerShot G11S90 ra mắt hồi giữa tháng 8 năm nay. Để đạt đến mật độ "chấm" cao đến mức ấy, Canon đã thu nhỏ kích thước mỗi pixel xuống còn 4,3 micromet, nhỏ nhất trong các máy thuộc dòng DSLR. Hệ thống dữ liệu đầu ra được nâng lên đến 8 kênh, tăng gấp đôi so với Canon 5D Mark II50D. Kết hợp với vi xử lý kép Dual DIGIC 4, tốc độ chụp liên tiếp của máy được lên tới 8 hình mỗi giây dù ở độ phân giải tối đa 5.184 x 3.456 pixel. Cơ chế chuyển đổi tương tự/số 14 bit về lý thuyết sẽ cho dải màu mượt và mịn hơn so với công nghệ 12 bit trên đa số máy ảnh DSLR hiện nay. Lưu ý rằng, tại chế độ 12 bit, đối thủ Nikon D300s chụp được 7 hình/giây, khi tăng lên 14 bit thì con số này chỉ là 2,5 hình/giây.

- Dải ISO của máy trải trong khoảng từ 100 đến 6.400, có tùy chọn để nâng lên mức ISO 12.800. Đáng ngạc nhiên ở chỗ, các bài test đánh giá rất cao khả năng khử nhiễu của Canon 7D dù độ phân giải cảm biến đạt kỷ lục trong số các máy DSLR sử dụng cảm biến crop.

- Ở hai hình trên, ảnh cho bởi Canon 50D hơi mờ ngay cả tại thiết lập ISO thấp. Pentax K-7 tỏ ra kém hơn hẳn các "đại gia" khi nhiễu bắt đầu lốm đốm tại ISO 400 và hầu như rất khó chấp nhận tại ISO 3.200 và 6.400.

- Canon 7D cũng được trang bị khả năng quay video Full HD. Tại độ phân giải HD 720p, máy có thể đạt 30 hình mỗi giây, các chuyển động được tái hiện rất mượt mà và chi tiết. Tuy nhiên, nói chung máy vẫn chưa thể thay thế được camcorder hiện nay do ống kính rời khó có thể lấy nét nhanh và chống ồn tốt như máy quay kỹ thuật số.

- Màn trập của máy có tuổi thọ 150.000 lần, sử dụng cơ chế quay từ tính giống model EOS 1D Mark II N và Mark III. Pin Lithium của Canon 7D có khả năng chụp được khoảng 800 kiểu khi sạc đầy. Đèn flash trên máy cho phép chụp trong khoảng cách 12 mét tại thiết lập ISO 100. Canon 7D cũng là model đầu tiên của Canon có khả năng sử dụng đèn cóc để điều khiển 3 nhóm đèn rời không dây khác với các tùy chỉnh công suất khác nhau theo từng nhóm.

 

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Sức mạnh vi xử lý kép Dual DIGIC 4 cùng cảm biến CMOS 18.0MP

Vi xử lý kép Dual DIGIC 4 được tăng cường các thuật toán khử nhiễu khi chụp ở ISO cao đồng thời tối đa hóa khả năngcân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. Cảm biến CMOS kích thước APS-C (crop 1.6x) cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc nhờ đường truyền tín hiệu 8 kênh, tăng gấp đôi so với Canon 5D Mark II và 5D, đồng thời tăng khả năng phản ứng của máy cho ảnh đẹp bất kể tình huống nào.

Hệ thống lấy nét 19 điểm và cảm biến đo sáng đa vùng

Với hệ thống lấy nét 19 điểm tự động lấy nét xếp hình chữ thập Canon 7D cho khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác hơn, đạt tốc độ chụp 8fps để bạn kịp thời nắm bắt mọi khoảnh khắc thoáng qua đồng thời để ảnh luôn đẹp nhất mỗi lần bạn bấm máy. Cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng iFCL được thiết kế mỗi lớp sẽ nhạy cảm với một bước sóng khác nhau của ánh sáng sau đó sẽ dùng thuật toán kết hợp lại cho ra kết quả đo sáng đạt độ chính xác cao, bất kể tình huống nào và bất chấp màu sắc chủ đạo là gì.

Dải nhạy sáng rộng 100-6400, mở rộng đến 12800

Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với tốc độ chụp liên tục 8fps ở độ phân giải cao, Canon 7D cho bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.

Trang bị quay phim Full HD trên một máy chụp ảnh chuyên nghiệp

Là dòng máy chuyên nghiệp đầu tiên được trang bị khả năng quay phim chuẩn Full HD, tốc độ 25, 30fps và quay phim HD tốc độ 50, 60fps, chuẩn nén H.264, giúp xóa mờ khoảng cách giữa một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp và một chiếc máy quay phim, tạo một định nghĩa mới về khái niệm nhiếp ảnh: video-graphy, đồng thời giúp bạn kịp thời lưu lại những khoảng khắc quý giá của cuộc sống.

Chế độ ngắm chụp trực tiếp Live view

Live View được xem là kĩ thuật chụp ảnh hiện đại với khả năng cho phép bạn nhìn thấy những gì mà ống kính đang thấy ngay trên màn hình máy ảnh. Với chế độ này, bạn sẽ dễ dàng nhìn và chỉnh sửa khung hình mà không cần nhìn vào kính ngắm, đặc biệt hữu ích trong những trường hợp sử dụng máy ảnh trong tư thế khó hoặc xa người chụp. Đồng thời, khi kích hoạt chế độ chụp tự động, Canon 7D sẽ phân tích cảnh và lựa chọn chế độ phù hợp nhất mà bạn không phải canh chỉnh và thao tác quá nhiều.

Thêm nhiều ưu điểm vượt trội

Máy ảnh Canon 7D sở hữu hệ thống lăng kính 5 mặt khá lớn, cho phép bao quát 100% trường nhìn qua kính ngắm với độ phóng đại lên tới 1x. Ngoài ra máy còn được trang bị đèn Flash dạng pop-up, hỗ trợ người dùng tối đa trong trường hợp chụp nhanh trong nhà hay đánh đèn ngoài trời nhưng ngại hoặc quên đem theo đèn Flash rời.

Thiết kế mạnh mẽ

Với thiết kế mạnh mẽ cùng hình dáng vuông vắn, khỏe khoắn, Canon 7D đem đến cho người dùng cảm giác thật sự chuyên nghiệp khi cầm trên tay. Báng cầm rộng bọc cao su mềm cho cảm giác cầm nắm chắc chắn và giảm thiểu tối đa hiện tượng rung lắc khi ngắm chụp, để ảnh luôn đạt chất lượng tối ưu bất kể tình huống nào. Màn hình rộng 3.0"sáng rõ, độ phân giải 920,000 điểm ảnh kết hợp cùng lớp chống phản xạ kép và 7 mức chỉnh độ sáng giúp việc xem lại ảnh đã chụp tròng môi trường ánh sáng mạnh trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

>>> Xem thêm nhiều máy ảnh Canon cũ khác tại zShop

 
Tùy Chọn
:
Body Only
Tùy chọn theo giá:
Thương hiệu:
Canon
Cấp độ chuyên nghiệp
:
Bán chuyên

Sản phẩm bao gồm

  • 1x Pin
  • 1x Sạc
  • 1x Dây đeo
  • 1x Nắp đậy thân máy

Đặc tính kỹ thuật Canon EOS 7D

Type Type Digital, single-lens reflex, AF/AE camera with built-in flash
Recording media Type I or II CF card, UDMA-compatible
Image sensor size 22.3 x 14.9 mm
Compatible lenses Canon EF lenses (including EF-S lenses)
(35mm-equivalent focal length is approx. 1.6 times the lens focal length)
Lens mount Canon EF mount
Image Sensor Type CMOS sensor
Effective pixels Approx. 18.00 megapixels
Aspect ratio 3:2
Dust delete feature Auto, Manual, Dust Delete Data appending
Recording System Recording format Design rule for Camera File System 2.0
Image type JPEG, RAW (14-bit Canon original)
RAW+JPEG simultaneous recording possible
Recorded pixels Large : Approx. 17.90 megapixels (5184 x 3456)
Medium : Approx. 8.00 megapixels (3456 x 2304)
Small : Approx. 4.50 megapixels (2592 x 1728)
RAW : Approx. 17.90 megapixels (5184 x 3456)
M-RAW : Approx. 10.10 megapixels (3888 x 2592)
S-RAW : Approx. 4.50 megapixels (2592 x 1728)
Create/select a folder Possible
Image Processing Picture Style Standard, Portrait, Landscape, Neutral, Faithful,
Monochrome, User Def. 1 - 3
White balance Auto, Preset (Daylight, Shade, Cloudy, Tungsten light, White fluorescent light, Flash), Custom, Color temperature setting (2500-10000K), white balance correction, and white balance bracketing possible
* Color temperature information transmission enabled
Noise reduction Applicable to long exposures and high ISO speed shots
Automatic image brightness correction Auto Lighting Optimizer
Highlight tone priority Provided
Lens peripheral illumination correction Provided
Viewfinder Type Eye-level pentaprism
Coverage Vertical/Horizontal approx. 100%
Magnification Approx. 1.0x (-1 m-1 with 50mm lens at infinity)
Eye point Approx. 22 mm (From eyepiece lens center at -1m-1)
Built-in dioptric adjustment -3.0 - +1.0 m-1 (dpt)
Focusing screen Fixed
Composition aids Grid and electronic level
Mirror Quick-return type
Depth-of-field preview Provided
Autofocus Type TTL secondary image-registration, phase detection
AF points 19 (All cross-type)
Metering range EV -0.5 - 18 (at 23 deg C/73 deg F, ISO 100)
Focus modes One-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF, Manual focusing (MF)
AF area selection modes Single point AF, Spot AF, AF point expansion, Zone AF, 19-point AF auto selection
AF-assist beam Small series of flashes fired by built-in flash
AF fine adjustment Enabled with AF Microadjustment
Exposure Control Metering modes 63-zone TTL full-aperture metering
• Evaluative metering (linkable to any AF point)
• Partial metering (approx. 9.4% of viewfinder at center)
• Spot metering (approx. 2.3% of viewfinder at center)
• Center-weighted average metering
Metering range EV 1 - 20 (at 23 deg C/73 deg F with EF50mm f/1.4 USM lens, ISO 100)
Exposure control Program AE (Full Auto, Creative Auto, Program), shutter-priority AE, aperture-priority AE, manual exposure, bulb exposure
ISO speed
(Recommended exposure index)
Auto, Creative Auto: Automatically set within ISO 100 - 3200
P, Tv, Av, M, B: ISO 100 - 6400 (in 1/3-stop increments), Auto, or ISO expansion to ISO 12800
Exposure compensation Manual and AEB (Settable in combination with manual exposure compensation)
Settable amount: ±5 stops in 1/3- or 1/2-stop increments (AEB ±3 stops)
AE lock Auto: With One-Shot AF and evaluative metering, AE lock is applied when focus is achieved
Manual: By AE lock button
Shutter Type Electronically-controlled, focal-plane shutter
Shutter speeds 1/8000 sec. to 1/60 sec. (Full Auto mode), X-sync at 1/250 sec.
1/8000 sec. to 30 sec., bulb (Total shutter speed range.
Available range varies by shooting mode.)
Flash Built-in flash Retractable, auto pop-up flash
Guide No.: 12/39 (ISO 100, in meters/feet)
Flash coverage: 15mm lens angle of view
Recycling time approx. 3 sec.
Wireless master unit function provided
External flash EX-series Speedlite (Functions settable with the camera)
Flash metering E-TTL II autoflash
Flash exposure compensation ±3 stops in 1/3- or 1/2-stop increments
FE lock Provided
PC terminal Provided
Drive System Drive modes Single, High-speed continuous, Low-speed continuous, 10-sec. self-timer/remote control, 2-sec. self-timer/remote control
Continuous shooting speed Max. 8 shots per sec.
Max. burst JPEG Large/Fine: Approx. 94 (126) shots
RAW : Approx. 15 (15) shots
RAW+JPEG Large/Fine : Approx. 6 (6) shots
* Figures are based on Canon's testing standards (ISO 100 and Standard Picture Style) and a 4GB card.
* Figures in parentheses apply to an Ultra DMA (UDMA) 4GB card based on Canon's testing standards.
Live View Shooting Focusing Live mode, Face detection Live mode (Contrast detection)
Quick mode (Phase-difference detection)
Manual focusing (5x/10x magnification possible)
Metering modes Evaluative metering with the image sensor
Metering range EV 1 - 20 (at 23 deg C/73 deg F with EF50mm f/1.4 USM lens, ISO 100)
Silent shooting Provided (Mode 1 and 2)
Grid display Two types
Movie Shooting Movie compression MPEG-4 AVC
Variable (average) bit rate
Audio recording format Linear PCM
File type MOV
Recording size and frame rate 1920x1080 (Full HD): 30p/25p/24p
1280x720 (HD) : 60p/50p
640x480 (SD) : 60p/50p
* 30p: 29.97 fps, 25p: 25.0 fps, 24p: 23.976 fps, 60p: 59.94 fps, 50p: 50.0 fps
File size 1920x1080 (30p/25p/24p): Approx. 330 MB/min.
1280x720 (60p/50p) : Approx. 330 MB/min.
640x480 (60p/50p) : Approx. 165 MB/min.
Focusing Same as focusing with Live View shooting
Metering modes Evaluative and center-weighted average metering with the image sensor
* Automatically set by the AF mode
Metering range EV 0 - 20 (at 23 deg C/73 deg F with EF50mm f/1.4 USM lens, ISO 100)
Exposure control Program AE (exposure compensation possible) for movies and manual exposure
ISO speed Automatically set within ISO 100 - 6400, expandable to 12800
With manual exposure, ISO 100 - 6400 set automatically/manually
Sound recording Built-in monaural microphone
External stereo microphone terminal provided
Grid display Two types
LCD Monitor Type TFT color liquid-crystal monitor
Monitor size and dots 3-in. with approx. 920,000 dots (VGA)
Coverage Approx. 100%
Brightness adjustment Auto, manual
Electronic level Provided
Interface language 25
Image Playback Image display formats Single, Single + Info (Image-recording quality, shooting information, histogram), 4-image index, 9-image index, image rotate possible
Zoom magnification Approx. 1.5x - 10x
Image browsing methods Single image, jump by 10 or 100 images, by shooting date, by folder, by movie, by stills
Highlight alert Overexposed highlights blink
Slide show All images, by folder, by date, movies, or stills
Movie playback Enabled (LCD monitor, video/audio OUT, HDMI OUT)
Built-in speaker
Direct Printing Compatible printers PictBridge-compatible printers
Printable images JPEG and RAW images
Print ordering DPOF Version 1.1 compatible
Custom Functions Custom Functions 27
Camera user settings Register under Mode Dial’s C1, C2, and C3 positions
My Menu registration Provided
Copyright information Entry and inclusion enabled
Interface Audio/video OUT/Digital terminal Analog video (Compatible with NTSC/PAL)/stereo audio output
For personal computer communication and direct printing (Hi-Speed USB equivalent)
HDMI mini OUT terminal Type C (Auto switching of resolution)
External microphone IN terminal 3.5mm dia. stereo mini-jack
Remote control terminal Compatible with N3-type remote control
Wireless remote control Compatible with Remote Controller RC-1/RC-5
Extension system terminal For connection to Wireless File Transmitter WFT-E5A/B/C/D
Power Source Battery Battery Pack LP-E6 (Quantity 1)
* AC power can be supplied via AC Adapter Kit ACK-E6
* With Battery Grip BG-E7 attached, size-AA/LR6 batteries can be used
Battery information Remaining capacity, Shutter count, and Recharge performance displayed
Battery life
(Based on CIPA testing standards)
With viewfinder shooting:
Approx. 800 shots at 23 deg C/73 deg F, approx. 750 shots at 0 deg C/32 deg F
With Live View shooting:
Approx. 220 shots at 23 deg C/73 deg F, approx. 210 shots at 0 deg C/32 deg F
Maximum movie shooting time Approx. 1 hr. 20 min. at 23 deg C/73 deg F
Approx. 1 hr. 10 min. at 0 deg C/32 deg F
(With fully-charged Battery Pack LP-E6)
Dimensions and Weight Dimensions (W x H x D) 148.2 x 110.7 x 73.5 mm / 5.8 x 4.4 x 2.9 in.
Weight Approx. 820 g / 28.9 oz. (body only)
Operation Environment Working temperature range 0 deg C - 40 deg C / 32 deg F - 104 deg F
Working humidity 85% or less