Màn hình di động ViewSonic VP16-OLED 15.6" Full HD OLED

12,290,000 đ
  • - Màn hình: 16 inch (15.6 inch có thể xem được) Full HD (1920 x 1080 @ 6Hz) 16:9 OLED
  • - Thời gian phản hồi 1ms
  • - Tỉ lệ tương phản tĩnh 100000:1
  • - Độ sáng 400 nits
  • - 1.07 tỷ màu
  • - Xử lý bề mặt: Glare, Hard Coating
  • - Loa trong: 2 x 1W
  • - Cổng: 2 x USB 3.2 Type C Up Stream; DisplayPort Alt mode, 1 x đầu ra âm thanh 3.5mm, 1 x Micro HDMI 1.4
Tình trạng sản phẩm

Tình trạng sản phẩm

  • Sản phẩm mới 100%
  • Sản phẩm chính hãng
  • Giá đã bao gồm VAT
  • Bảo hành 36 tháng chính hãng
Chuyên gia tư vấn
Hỗ trợ trả góp

ViewSonic VP16-OLED

 

ViewSonic VP16-OLED là màn hình di động hàng đầu hiện nay với 1,07 tỷ màu (10bit). Không chỉ vậy, VP16-OLED còn có độ bao phủ màu 100% DCI-P3 được Pantone xác thực với Delta E <2 là đảm bảo chất lượng màu sắc luôn là tốt nhất cho người dùng. VP16-OLED được trang bị chân đế linh hoạt có thể gập lại cho phép bạn sử dụng tối ưu cho dù là không gian sử dụng nào. Luôn luôn dữ được độ tương phản tốt nhất trên màn hình nhờ vào việc được trang bị tấm chắn sáng. Mang theo laptop của bạn của bạn đến bất kỳ đâu và xử lý công việc ngay lập tức, kết nối máy ảnh của bạn với VP16-OLED qua Micro HDMI và sạc dễ dàng thông qua kết nối USB-C.

 

Màu đen trung thực

Với độ tương phản lên tới 100.000:1, độ sâu của màu đen và độ nổi khối của màu sắc được tái tạo một cách chân thực — nhờ công nghệ mỗi điểm ảnh tự phát sáng mà không cần đèn nền OLED. Màu đen sâu hơn và tối hơn trong khi màu sắc được hiển thị chính xác theo cách mà bạn - người sáng tạo - muốn chúng xuất hiện.

Tấm nền OLED 1.07 tỷ màu 10bit

OLED chính là công nghệ hiển thị tốt nhất thị trường hiện tại. Với độ tương phản sâu hơn, độ sáng cao hơn, dải màu rộng hơn và tốc độ nhanh hơn, nó tạo ra những trải nghiệm nghe nhìn ngoài mong đợi. Và hoàn toàn không có hiện tượng flicker, an toàn cho đôi mắt của bạn.

OLED - Hiệu ứng hiển thị luôn chính xác

OLED sẽ tự bật các điểm ảnh ở khu vực hiển thị hình ảnh và tắt ở các khu vực khác, giúp loại bỏ ánh sáng mờ (Halo). Hiện tượng mờ do ánh sáng thường dễ nhận thấy hơn khi kích thước màn hình tăng lên, tuy nhiên, OLED mang lại giải pháp xem tốt nhất cho các thiết bị màn hình lớn như máy tính xách tay và máy tính bảng.

Sáng tạo bất kỳ đâu bạn muốn

Sử dụng linh hoạt cho tất cả các loại môi trường làm việc, chỉ cần bạn muốn. Cho phép bản thân tự do thể hiện cao nhất trong bất kỳ môi trường nào - bất kể là hoang dã hay bất ngờ như thế nào: từ các chuyến cắm trại tự phát đến các chuyến bay đến phòng chờ.

Điều chỉnh độ cao

Đừng bị giới hạn bởi góc nhìn. Tối ưu cho bất kỳ luồng công việc nào, bất kể sản phẩm bạn đang làm là tỷ nào. Hãy chuyển màn hình sang chế độ dọc nếu bạn đang xử lý một bức ảnh chân dung để tối ưu toàn bộ điểm ảnh mà bạn đang có.

Sẵn sàng kết nối tới camera

Tripod ba chân và tấm chắn sáng tích hợp khi chụp ngoài trời và phù hợp cho nhiều trường hợp sử dụng khác nhau. Sử dụng Micro HDMI và USB-C để kết nối ngay với máy ảnh của bạn và nhanh chóng kiểm tra kết quả công việc của bạn. Bạn có thể sáng tạo hoàn toàn với quy trình và trải nghiệm trong vài giây, những bức ảnh đẹp nhất sẽ luôn sẵn sàng để bạn ghi lại.

Tương thích với Mac

Về cả công nghệ và hiệu suất, ColorPro là dòng sản phẩm hoàn hảo cho máy Mac của bạn. 100% không gian màu DCI-P3 tương tự như những chiếc màn hình Retina của Apple. Kết nối USB-C 40W cung cấp âm thanh, video, dữ liệu và nguồn thông qua một dây cáp duy nhất để có tốc độ tối đa và một góc làm việc luôn gọn gàng. Kết nối USB-C 40W cộng với 100% DCI-P3 giúp dòng ColorPro luôn sẵn sàng kết nối tới thiết bị Mac của bạn.

Tái tạo màu sắc hoàn hảo

Với độ chính xác màu Delta E <2, VP16-OLED mang đến khả năng tái tạo màu sắc tuyệt đẹp, đảm bảo màu sắc trong video và ảnh của bạn luôn trung thực và gần như không thể phân biệt được với màu sắc nhìn thấy bằng mắt thường.

 

>>> Xem thêm Màn hình PC - Monitor

Tùy chọn theo giá:
Thương hiệu:
ViewSonic

Sản phẩm bao gồm

  • Màn hình di động ViewSonic VP16-OLED 15.6" Full HD OLED

Đặc tính kỹ thuật ViewSonic VP16-OLED

Hiển thị
Kích thước màn hình (in.): 16
Khu vực có thể xem (in.): 15.6
Loại tấm nền: OLED Technology
Nghị quyết: 1920 x 1080
Loại độ phân giải: FHD (Full HD)
Tỷ lệ tương phản tĩnh: 100,000:1 (typ)
Tỷ lệ tương phản động: 20M:1
Độ sáng: 400 cd/m² (typ)
Colors: 1.07B
Color Space Support: 10 bit (8 bit + FRC)
Tỷ lệ khung hình: 16:9
Response Time (Typical Tr+Tf): 1ms
Góc nhìn: 170º horizontal, 170º vertical
Backlight Life (Giờ): N/A Hrs (Min)
Độ cong: Flat
Tốc độ làm mới (Hz): 60
Bộ lọc ánh sáng xanh: Yes
Color Gamut: Adobe RGB: 112% size / 96% coverage (Typ)
DCI-P3: 111% size / 100% coverage (Typ)
EBU: 149% size / 100% coverage (Typ)
REC709: 150% size / 100% coverage (Typ)
SMPTE-C: 163% size / 100% coverage (Typ)
NTSC: 107% size (Typ)
sRGB: 150% size / 100% coverage (Typ)
Kích thước Pixel: 0.179 mm (H) x 0.179 mm (V)
Xử lý bề mặt: Glare, Hard Coating (N/A)

Khả năng tương thích
Độ phân giải PC (tối đa): 1920x1080
Độ phân giải Mac® (tối đa): 1920x1080
Hệ điều hành PC: Windows 10/11 certified; macOS tested
Độ phân giải Mac® (tối thiểu): 1920x1080

Đầu nối
USB 3.2 Type C Up Stream; DisplayPort Alt mode : 2 (40W power charger)
Đầu ra âm thanh 3,5 mm: 1
Micro HDMI 1.4 In: 1
Cổng cắm nguồn: USB Type C (with video & data)

Âm thanh
Loa trong: 1Watts x2

Nguồn
Chế độ Eco (giữ nguyên): 5W
Eco Mode (optimized): 6W
Tiêu thụ (điển hình): 7W
Mức tiêu thụ (tối đa): 15W
Vôn: AC 100-240V
đứng gần: 0.5W
Nguồn cấp: External Power Adaptor

Kiểm soát
Điều khiển: Up, Down, Left/Return, Right/Confirmed, Power
Hiển thị trên màn hình: Input Select, Color Mode, ViewMode, Audio Adjust, Setup Menu

Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ: 32°F to 104°F (0°C to 40°C)
Độ ẩm (không ngưng tụ): 20% to 90%

Tín hiệu đầu vào
Tần số Ngang: 24 ~ 83KHz
Tần số Dọc: 50 ~ 61Hz

Đầu vào video
Đồng bộ kỹ thuật số: TMDS - micro HDMI (v1.4), Micro-Packet - Type C

Công thái học
Nghiêng (Tiến / lùi): -60º / 20º

Trọng lượng (hệ Anh)
Khối lượng tịnh (lbs): 2.2
Khối lượng tịnh không có chân đế (lbs): 2.2
Tổng (lbs): 4.8

Weight (metric)
Khối lượng tịnh (kg): 0.98
Khối lượng tịnh không có chân đế (kg): 0.98
Tổng (kg): 2.2

Kích thước (imperial) (wxhxd)
Bao bì (in.): 16.3 x 12.3 x 3.5
Kích thước (in.): 14.1 x 8.92~12.38 x 0.8
Kích thước không có chân đế (in.): 14.1 x 8.9 x 0.2

Kích thước (metric) (wxhxd)
Bao bì (mm): 415 x 312 x 90
Kích thước (mm): 359 x 226.682~314.48 x 19
Kích thước không có chân đế (mm): 359 x 227 x 6