Sony A7S III + Tamron 35-150mm f/2-2.8 (Chính hãng)

Giảm 7%
Giảm Thêm 7%
Di chuột vào hình ảnh để phóng to
Thông tin nổi bật:
  • - Cảm biến full frame CMOS BSI Exmor R 12.1MP
  • - Chip xử lý hình ảnh BIONZ XR
  • - Quay video 4K UHD 120p, 4:2:2 10-bit trong máy
  • - Xuất dữ liệu Raw 16-bit, HLG & S-Log3 Gamma
  • - Fast Hybrid AF 759 điểm
  • - EVF OLED QXGA 9.44 triệu điểm
  • - Màn hình cảm ứng xoay lật đa hướng 3.0" 1.44 triệu điểm
  • - Chống rung hình ảnh quang học SteadyShot 5 trục, Active Mode dành cho quay phim
  • - ISO mở rộng 40-409600
  • - Chụp liên tiếp 10 fps
  • - Hai khay thẻ nhớ CFexpress Type A hoặc SD
  • - Ống kính combo Tamron 35-150mm f/2-2.8 Di III VXD
Giá bán: 115,480,000 đ
107,480,000 đ
Bạn tiết kiệm: 8,000,000 đ (7%)

Chat với zShop

Avatar Zshop

Xin chào, Bạn cần hỏi giá fix cho sản phẩm Sony A7S III + Tamron 35-150mm f/2-2.8 (Chính hãng)?

Avatar Zshop

Vui lòng chat trực tiếp với zShop để được báo giá fix tốt nhất!

Tôi muốn hỏi thêm thông tin chi tiết được không?

Quà tặng
30,000 đ
1,590,000 đ
500,000 đ
  • Xem danh sách sản phẩm
Tình trạng sản phẩm

Tình trạng sản phẩm

  • Sản phẩm mới 100%
  • Chính hãng Sony Vietnam
  • Giá đã bao gồm VAT
  • Bảo hành 24 tháng chính hãng
  • Tặng thêm 06 tháng bảo hành khi đăng ký sản phẩm vào My Sony (áp dụng đến 31/03/2025)
  • Đổi hoặc trả trong vòng 14 ngày khi sản phẩm lỗi do nhà sản xuất
  • Tặng dán màn hình trọn đời
  • Vệ sinh máy miễn phí trọn đời
  • Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất
  • Hỗ trợ nâng cấp thu cũ đổi mới
Chuyên gia tư vấn
Hỗ trợ trả góp

Sony A7S III + Tamron 35-150mm f/2-2.8

 

Tối ưu về video, độ nhạy sáng và tốc độ, Sony A7S III đẩy chuẩn mực khả năng của một máy ảnh mirrorless full frame lên một tầm cao mới. Sự kết hợp của cảm biến mới CMOS Exmor R 12.1MP chiếu sáng sau và chip xử lý hình ảnh nâng cấp BIONZ XR mang lại hiệu suất đột phá hơn, cải thiện nhiễu hạt, cho dải tần nhạy sáng rộng hơn, cùng với khả năng quay video 4K UHD 120p và mẫu màu 4:2:2 10 bit ngay trên máy.

Video là ứng dụng cơ bản của A7S III, các cải tiến đối với cảm biến và bộ xử lý tạo điều kiện cho tốc độ xử lý nhanh hơn, giảm rolling shutter mạnh hơn, và với khả năng quay nội bộ bitrate cao cho phép xuất dữ liệu Raw 16 bit thông qua cổng HDMI kích thước lớn, cũng như điều khiển linh hoạt với nhiều tùy chọn tốc độ khung hình. A7S III đồng thời thoát khỏi giới hạn quay phim và kết hợp với HLG để sản xuất trực tiếp HDR cũng như các mẫu S-Log2/S-Log3 để sản xuất HDR nâng cao với hậu kỳ.

Thiết kế cảm biến tiên tiến cũng góp phần cải thiện AF với 759 điểm nhận diện pha, mang lại khả năng bám nét thông minh và Real-time Eye AF nhằm đảm bảo lấy nét chính xác trên chủ thể đang di chuyển ở mọi chế độ ghi hình. Cảm biến và chip xử lý BIONZ XR đồng thời cho độ nhạy sáng ấn tượng với phạm vi mở rộng từ ISO 40-409600, và chụp liên tiếp 10 fps nhanh hơn cho số lượng hình thô lên đến 1000. Bên cạnh đó là chống rung hình ảnh sensor-shift SteadyShot INSIDE 5 trục hỗ trợ giảm thiểu xóc máy đến 5.5 bước.

Bên cạnh phần ảnh, Sony còn thực hiện một số thay đổi trên thiết kế vật lý của A7S III, bao gồm màn hình LCD phía sau với thiết kế xoay lật mở sang bên và EVF OLED 9.44 triệu điểm ấn tượng. Hệ thống menu cũng được nâng cấp để điều khiển trực quan hơn, thiết kế thân máy giúp tản nhiệt tốt hơn cải thiện khả năng quay phim liên tục. Ngoài ra, máy trang bị hai khay thẻ nhớ đồng thời hỗ trợ loại thẻ CFexpress Type A hoặc SD UHS-II để lưu trữ linh hoạt và với tốc độ cao.

>>> Xem thêm Sony mirrorless

 

Khả năng biểu đạt

Cảm biến hình ảnh mới với tốc độ xuất cao gấp đôi

Cảm biến Exmor R CMOS full frame chiếu sáng sau mới phát triển có 12.1MP hiệu dụng, sở hữu tốc độ xuất gấp đôi người tiền nhiệm A7S II, cùng với độ nhạy sáng cao và dải tần động rộng. Dải bộ lọc màu tiên tiến giúp tăng khả năng tái tạo màu sắc chính xác, trong khi tính năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu cho phép tăng đáng kể độ ổn định và độ chính xác trong lấy nét tự động, tất cả đều góp phần tạo ra chất lượng hình ảnh vượt trội.

Chip xử lý hình ảnh mới với hiệu suất xử lý tăng gấp gần 8 lần

Chip xử lý hình ảnh BIONZ XR có mức hiệu suất cao gấp gần 8 lần so với chip xử lý trước đó, giảm thiểu độ trễ trong khi cải thiện đáng kể khả năng xử lý trong thời gian thực đối với cả phim và ảnh tĩnh. Chip xử lý thực hiện trong thời gian thực các thao tác xử lý lấy nét tự động, nhận diện hình ảnh và điều chỉnh chất lượng hình ảnh, đồng thời xử lý truyền dữ liệu, giao diện người dùng và các thao tác khác của máy ảnh.

Độ nhạy sáng cao, dải tần động rộng

Cấu hình 12.1MP full frame cho độ nhạy sáng cao với độ nhiễu thấp trong toàn dải nhạy sáng của máy ảnh bằng cách tối ưu hóa tín hiệu ra từ cảm biến. Dải ISO tiêu chuẩn là 80-102400, có thể mở rộng thêm lên 40-409600 (80-409600 đối với phim). Dải tần động 15 bước dừng rộng đến ấn tượng, cho hình ảnh đẹp, chân thực mà không bị hiện tượng cháy sáng. Khi kết hợp, độ nhạy sáng cao và dải tần động rộng của máy ảnh mở rộng chân trời tự do cho bạn sáng tạo ghi hình.

Hiệu suất quay phim tột đỉnh

Lấy nét tự động ấn tượng, bất chấp 4K 120p

Cảm biến hình ảnh Exmor R full frame mới cùng chip xử lý hình ảnh BIONZ XR đột phá luôn đảm bảo AF chính xác trong mọi khoảnh khắc để đạt được chi tiết ấn tượng, cùng những thước phim 4K tuyệt đẹp dù ở tốc độ 120 hình/giây hay chế độ chuyển động chậm. Với độ phân giải và độ sâu trường ảnh chỉ có ở cảm biến full-frame, kết quả mang lại là tuyệt tác.

Quay phim với độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2

Máy ảnh có khả năng quay phim 4K với độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 khi sử dụng phương pháp nén Long GOP hoặc All Intra. Điều này cho phép cải thiện các mức độ màu, mở rộng video cho độ chân thực HDR tối ưu trong khi vẫn đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên, mang lại trải nghiệm tự do chỉnh sửa đích thực.

Quay phim All-Intra

Ngoài tính năng nén liên khung hình của Long GOP, A7S III hỗ trợ quay nén trong một khung hình riêng biệt (All-Intra), công nghệ lần đầu xuất hiện trên thân máy model α, trong đó mỗi khung hình được quay độc lập ở tốc độ bit cao đến 600 Mb/s. Tính năng này sẽ hữu ích cho một số loại cảnh quay do có sự linh hoạt tối đa trong khâu chỉnh sửa hậu kỳ.

Mã HEVC đạt hiệu quả nén cao

Xuất hiện lần đầu tiên, tính năng quay định dạng XAVC HS bằng mã MPEG-H HEVC/H.265 tăng gần gấp đôi hiệu quả nén. So với định dạng XAVC S 4K thông thường, XAVC HS cho phép quay video 10 bit chi tiết với tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 ở tốc độ dữ liệu tương đương hoặc thấp hơn, mang lại chất lượng hình ảnh tốt hơn cũng như kích thước tệp dễ quản lý.

Độ nhạy sáng trứ danh hỗ trợ ISO mở rộng đến 409600

Độ nhạy sáng trứ danh vươn lên những tầm cao mới, với dải ISO mở rộng cho phim 80-409600 đầy ấn tượng (dải tiêu chuẩn là 80-102400). Với khả năng thu nhận ánh sáng cùng khả năng tối ưu hóa hình ảnh đầu ra tiên tiến, cảm biến full frame 12.1MP đạt được độ nhiễu thấp xuyên suốt dải nhạy sáng và có thể ghi hình trong điều kiện gần như tối mịt.

Đầu ra dữ liệu RAW 16 bit

Hỗ trợ cải thiện chất lượng hình ảnh cũng như chỉnh sửa linh hoạt và hiệu quả hơn trong hậu kỳ, lần đầu tiên trong dòng α, máy ảnh này hỗ trợ xuất dữ liệu RAW 16 bit sang máy quay ngoài qua HDMI. Đầu ra là dữ liệu 16 bit full-frame 4264 x 2408 (tỉ lệ khung hình 16:9) từ cảm biến hình ảnh, với tốc độ khung hình tùy chọn (60p/50p/30p/25p/24p).

S-Log2 và S-Log3 với hỗ trợ 10 bit 4:2:2

Đường cong gamma S-Log2 và S-Log3 có sẵn, trong đó S-Log3 được thiết kế nhằm tái tạo tốt hơn sự chuyển màu từ tối đen sang xám giữa (mid-grey, xám 18%), cho dải tần động rộng lên tới 15 điểm dừng. Ngoài ra có ba cài đặt gam màu (S-Gamut, S-Gamut3 và S-Gamut3.Cine), trong đó hai cài đặt sau giúp dễ dàng khớp màu cho cảnh quay bằng máy quay phim chuyên nghiệp của Sony. Do màu sắc đã khớp, việc chỉnh màu ở khâu hậu kỳ dễ dàng hơn, giúp bạn thuận tiện hơn khi sử dụng A7S III cùng với các máy ảnh chuyên nghiệp khác.

Chất lượng hình ảnh của phim được tăng cường

Nhờ những khả năng mới cải tiến trên chip xử lý hình ảnh mới của A7S III, màu sắc và kết cấu của tán lá và da người có thể được tái tạo một cách nhất quán hơn mà không phụ thuộc quá nhiều vào nguồn sáng. Chất lượng kết xuất chuyển tông màu cũng được tinh chỉnh, cho tông màu da đẹp hơn và chuyển độ sáng mượt mà hơn trong chụp chân dung. Khi quay 4K, cảm biến hình ảnh và chip xử lý mới làm giảm biến dạng cuộn màn trập xuống chỉ còn một phần ba so với A7S II.

Bước tiến lớn trong công nghệ ghi hình

Lấy nét tự động Fast Hybrid cho phép lấy nét đáng tin cậy, chính xác và bền bỉ

Kế thừa tiêu chuẩn về công nghệ và hiệu suất từ máy quay chuyên nghiệp FX9 định dạng lớn của Sony, Lấy nét tự động Fast Hybrid kết hợp Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu với Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản. Kết quà mang lại là khả năng theo dõi chính xác, mượt mà các chủ thể chuyển động nhanh ngay cả trên phạm vi rộng với độ sâu trường ảnh nông, tận dụng tối đa thao tác zoom xa và lấy nét mô-tơ tuyến tính mượt mà của ống kính Sony E. Thông số Tốc độ chuyển lấy nét tự động và Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động mới được thêm vào cho phép điều khiển lấy nét linh hoạt hơn, theo yêu cầu của người dùng chuyên nghiệp. Cả hai đều cho phép dùng nút tùy chỉnh để gọi các chế độ cài đặt sẵn trong khi quay.

Chống rung hình ảnh quang học Active Mode cho phép ghi hình cầm tay

Dựa vào bộ phận ổn định mới có độ chính xác cao, cảm biến con quay hồi chuyển và thuật toán ổn định hình ảnh tối ưu, chế độ Active Mode của công nghệ Chống rung quang học SteadyShot trong máy ảnh có tác dụng bù hình ảnh quang học chính xác trong khi quay phim, ngay cả đối với video 4K. Với độ ổn định chưa từng có này, bạn có thể quay chỉ bằng máy ảnh, tận dụng kích thước nhỏ gọn và khả năng di động của α system.

Chức năng và hiệu suất nâng cao cho ảnh

Độ nhạy sáng ISO cao

Với dải ISO tiêu chuẩn cực rộng từ 80-102400 (mở rộng lên 40-409600 đối với ảnh tĩnh), chiếc A7S III mang lại cơ hội sáng tạo tuyệt vời. Cảm biến hình ảnh mới phát triển cùng các thuật toán xử lý hình ảnh cho hình ảnh rõ nét hơn và kết cấu tự nhiên hơn so với model tiền nhiệm A7S II, ngay cả khi quay/chụp trong điều kiện gần như tối mịt.

Lấy nét tự động Fast Hybrid cho chụp ảnh tĩnh

Lấy nét tự động Fast Hybrid sử dụng dải mật độ cao gồm 759 điểm lấy nét tự động theo pha (chiếm khoảng 93% diện tích hình ảnh) kết hợp với 425 điểm lấy nét tự động theo nhận diện tương phản. Tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực (dành cho cả người và động vật) và Theo dõi trong thời gian thực cũng xuất hiện lần đầu trong dòng S. Thuật toán lấy nét tự động nâng cao cho phép lấy nét tự động chính xác xuống độ sáng thấp đến EV-6, để lấy nét chính xác ngay cả khi khó nhìn rõ chủ thể bằng mắt thường.

Hiệu suất chụp liên tục tốc độ cao

Màn trập cơ và điện tử đều có khả năng chụp liên tục với tốc độ lên tới 10 hình/giây với AF/AE. Bạn có thể chụp liên tục hơn 1000 ảnh RAW chưa nén nhờ bộ nhớ đệm của chip xử lý BIONZ XR lớn hơn và tốc độ ghi thẻ nhớ cao hơn.

Tính năng Phong cách sáng tạo mang lại cảm xúc và bầu không khí

Tính năng Phong cách sáng tạo mới là cách nhanh chóng để xây dựng phong cách cụ thể cho ảnh tĩnh và phim bằng cách thay đổi các thông số như độ sáng, độ tương phản và độ bão hòa màu. Trong máy ảnh thiết lập sẵn mười cài đặt Phong cách sáng tạo, bạn có thể sử dụng ngay mỗi cài đặt này hoặc tùy chỉnh thêm bằng tám cài đặt thông số riêng lẻ. Cài đặt Phong cách sáng tạo tùy chỉnh có thể dễ dàng lưu và giữ lại để sử dụng sau.

 

Ảnh mẫu chụp bằng máy ảnh

 

>>> Xem thêm Máy ảnh mirrorless

Tùy chọn theo giá:
Thương hiệu:
Sony
Cấp độ chuyên nghiệp
:
Chuyên nghiệp
Số điểm ảnh:
12 - 16 MP

Sản phẩm bao gồm

  • Sony A7S III Body
  • Tamron 35-150mm f/2-2.8 Di III VXD

Đặc tính kỹ thuật Sony a7S III Body

NGÀM ỐNG KÍNH
E-mount
TỈ LỆ KHUNG HÌNH
3:2
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)
Xấp xỉ 12,1 MP
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (TỔNG)
Xấp xỉ 12,9 MP
LOẠI CẢM BIẾN
Cảm biến Exmor R CMOS full frame (35,6 × 23,8 mm) 35 mm
HỆ THỐNG CHỐNG BỤI
Có (Lớp phủ chống tĩnh điện trên Kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm)
ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH
JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 4.0)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]
35 mm full frame L: 4240 x 2832 (12M), M: 2768 x 1848 (5,1M), S: 2128 x 1416 (3,0M), APS-C L: 2768 x 1848 (5,1M), M: 2128 x 1416 (3,0M), S: 1376 x 920 (1,3M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [4:3] 
35 mm full frame L: 3776 x 2832 (11M), M: 2464 x 1848 (4,6M), S: 1888 x 1416 (2,7M) APS-C L: 2464 x 1848 (4,6M), M: 1888 x 1416 (2,7M), S: 1232 x 920 (1,1M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [16:9]
35 mm full frame L: 4240 x 2348 (10M), M: 2768 x 1550 (4,3M), S: 2128 x 1200 (2,6M), APS-C L: 2768 x 1560 (4,3M), M: 2128 x 1200 (2,6M), S: 1376 x 776 (1,1M)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1] 
35 mm full frame L: 2832 x 2832 (8M), M: 1840 x 1840 (3.4M), S: 1408 x 1408 (2.0M),APS-C L: 1840 x 1840 (3.4M), M: 1408 x 1408 (2.0M), S: 912 x 912 (0.8M)
CHẾ ĐỘ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
RAW (Nén / Không nén), JPEG (Siêu mịn / Mịn / Chuẩn), HEIF(4:2:0 / 4:2:2) (Siêu mịn / Mịn / Chuẩn), RAW & JPEG, RAW & HEIF
HIỆU ỨNG ẢNH
-
PHONG CÁCH SÁNG TẠO
-
CẤU HÌNH ẢNH
Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
GÓC NHÌN SÁNG TẠO
ST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6)
CHỨC NĂNG DẢI TẦN NHẠY SÁNG
Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5))
KHÔNG GIAN MÀU SẮC
Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color. Chuẩn BT.2020.
14BIT RAW
ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH
XAVC S, XAVC HS
NÉN VIDEO
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM
XAVC S:LPCM 2ch, LPCM 2ch(48kHz 16bit), LPCM 2ch(48kHz 24bit), LPCM 4ch(48kHz 24bit), MPEG-4 AAC-LC 2ch
KHÔNG GIAN MÀU SẮC
Chuẩn BT.2020 tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
HIỆU ỨNG ẢNH
-
PHONG CÁCH SÁNG TẠO
-
CẤU HÌNH ẢNH
Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
GÓC NHÌN SÁNG TẠO
ST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)
3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (200 Mb/giây), 60p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (280 Mb/giây), 60p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)
3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (200 Mb/giây), 60p (150 Mb/giây), 30p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây), 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (280 Mb/giây), 60p (200 Mb/giây), 30p (140 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây), 25p (140 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S HD)
1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 60p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 30p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 24p (50 Mb/giây); 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây); 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (50 Mb/giây), 30p (50 Mb/giây), 24p (50 Mb/giây); 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)
3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (600 Mb/giây), 30p (300 Mb/giây), 24p (240 Mb/giây); 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ.): 50p (500 Mb/giây), 25p (250 Mb/giây)
HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)
1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (222 Mb/giây), 30p (111 Mb/giây), 24p (89 Mb/giây); 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 25p (93 Mb/giây)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) 
Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây,8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây
CHỨC NĂNG PHIM ẢNH
Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay video proxy (1280 x 720 (6 Mb/giây), 1920 x 1080 (9 Mb/giây), 1920 x 1080 (16 Mb/giây)), TC/UB, Tốc độ trập chậm tự động, Hỗ trợ hiển thị gamma, Đầu ra RAW (HDMI)
LIÊN KẾT THÔNG TIN VỊ TRÍ TỪ ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
PHƯƠNG TIỆN
Thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ CFexpress Type A
KHE CẮM THẺ NHỚ
SLOT1: Khe cắm đa năng dành cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)/thẻ nhớ CFexpress Type A, SLOT2: Khe cắm đa năng dành cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)/thẻ nhớ CFexpress Type A
CHẾ ĐỘ QUAY/GHI TRÊN 2 THẺ NHỚ
Ghi đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép
GIẢM NHIỄU
Giảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây;Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường / Thấp / Tắt
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG
Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang / Flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & kính lọc màu / Tùy chỉnh
KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP 
Có (Nút chụp nhấn nửa chừng / Chụp liên tục / Tắt)
LOẠI LẤY NÉT
Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
CẢM BIẾN LẤY NÉT
Cảm biến CMOS Exmor® R
ĐIỂM LẤY NÉT
35 mm full frame: 759 điểm (lấy nét tự động theo pha), chế độ APS-C với ống kính FF: 345 điểm (lấy nét tự động theo pha), với ống kính APS-C: 285 điểm (lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
DẢI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT
Từ bước sáng EV-6 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0)
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT
AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)
KHU VỰC LẤY NÉT
Rộng / Theo vùng / Trung tâm / Điểm linh hoạt / Điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi
LẤY NÉT TỰ ĐỘNG THEO ÁNH MẮT
[Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái) / Động vật, [Phim] Người (Chọn mắt phải/trái)
CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
Điều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Cảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Đổi khu vực lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét
ĐÈN AF
Có (với loại đèn LED tích hợp)
DẢI ĐÈN AF
Xấp xỉ 0,3 m - xấp xỉ 3,0 m (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
LOẠI LẤY NÉT KÈM THEO LA-EA3 (BÁN RIÊNG)
Lấy nét tự động theo pha
LOẠI ĐO SÁNG
Đo sáng tương đối cho vùng 1200
CẢM BIẾN ĐO SÁNG
Cảm biến CMOS Exmor® R
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG
Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)
CHẾ ĐỘ ĐO SÁNG
Đo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng
BÙ SÁNG
+/- 5,0 EV (có thể chọn bước sáng 1/3 EV, 1/2 EV) (có vòng xoay điều khiển bù sáng: +/- 3 EV (bước sáng 1/3 EV))
CHỤP NHIỀU ẢNH CÓ MỨC BÙ SÁNG KHÁC NHAU
Chụp nhiều ảnh: Liên tục, Chụp nhiều ảnh: Từng ảnh, có thể chọn 3/5/9 khung hình. (Ánh sáng môi trường xung quanh, Đèn flash)
KHÓA AE
Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)
CHẾ ĐỘ PHƠI SÁNG
TỰ ĐỘNG (iAuto), Phơi sáng tự động theo chương trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (Phơi sáng tự động theo chương trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M) / Chế độ linh hoạt mở rộng), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng tự động theo chương trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M) / Chế độ linh hoạt mở rộng)
ĐỘ NHẠY ISO (CHỈ SỐ PHƠI SÁNG ĐỀ XUẤT)
Ảnh tĩnh: ISO 80-102400 (số ISO từ ISO 40 đến ISO 409600 có thể đặt làm dải ISO mở rộng), Phim: tương đương ISO 80-102400 (số ISO từ ISO 409600 có thể đặt làm dải ISO mở rộng).
CHỤP CHỐNG RUNG.
LỰA CHỌN CẢNH
-
LOẠI KHUNG NGẮM
Khung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (màu)
TỔNG SỐ CHẤM
9 437 184 điểm
PHẠM VI TRƯỜNG ẢNH
100%
ĐỘ PHÓNG ĐẠI
Xấp xỉ 0,90 x (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m-1)
ĐIỀU CHỈNH ĐI-ỐP
-4,0 đến +3,0m-1
ĐIỂM MẮT
Xấp xỉ 25 mm từ thấu kính thị kính, 21 mm từ khung thị kính ở -1m-1 (chuẩn CIPA)
CHỨC NĂNG HIỂN THỊ
Quang đồ, Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực, Thước canh kỹ thuật số, Đường lưới, Kiểm tra lấy nét, MF cao nhất, Zebra, Thẻ đánh dấu phim, Hiển thị điểm nhấn trong khi GHI HÌNH
LỰA CHỌN TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH KÍNH NGẮM
Chế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây
LOẠI MÀN HÌNH
TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
TỔNG SỐ CHẤM
1.440.000 điểm
BẢNG CẢM ỨNG
KIỂM SOÁT ĐỘ SÁNG
Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
GÓC CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH
Góc mở: Xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: Xấp xỉ 270 độ
PHÓNG ĐẠI LẤY NÉT
Có, Phóng đại lấy nét (35 mm full frame: 2,1x / 4,1x, APS-C: 1,5x / 3,0x)
PLAYMEMORIES CAMERA APPS™
-
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT
Ảnh tĩnh:Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)
ZOOM KỸ THUẬT SỐ
Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): 35 mm full frame: M: Xấp xỉ 1,5x, S: Xấp xỉ 2x, APS-C: M: Xấp xỉ 1,3x, S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): 35 mm full frame: L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 6,1x, S: Xấp xỉ 8x, APS-C: L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,2x, S: Xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): 35 mm full frame: Xấp xỉ 4x, APS-C: Xấp xỉ 4x
NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT
Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký
HẸN GIỜ TỰ CHỤP
-
KHÁC
Ghi hình cách quãng, Tốc độ màn trập tối thiểu khi ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Thông tin bản quyền, Đặt tên tệp, Lưu/nhập cài đặt, Hướng dẫn trợ giúp, Chế độ đèn video, Xoay vòng điều chỉnh zoom
LOẠI
Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy
LOẠI MÀN TRẬP
Màn trập cơ/Màn trập điện tử
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP
Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb, Phim: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tốc độ trập chậm tự động)
ĐỒNG BỘ HÓA FLASH. TỐC ĐỘ
1/250 giây
MÀN TRẬP ĐIỆN TỬ PHÍA TRƯỚC
Có (BẬT/TẮT)
CHỤP YÊN LẶNG
Có (BẬT/TẮT)
LOẠI
Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)
HIỆU ỨNG BÙ SÁNG
5,5 bước dừng (theo Chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với những lần rung do dịch chuyển/chệch hướng. Gắn ống kính Planar T* FE 50 mm F1,4 ZA. Tắt độ phơi sáng dài NR.)
LOẠI
-
SỐ HƯỚNG DẪN
-
ĐỘ BAO PHỦ FLASH
-
ĐIỀU KHIỂN
TTL trước flash
BÙ FLASH
+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
CHẾ ĐỘ FLASH
Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Không dây, Đồng bộ tốc độ cao
THỜI GIAN TÁI QUAY VÒNG
-
TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI
Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
KHÓA MỨC FE
ĐIỀU KHIỂN KHÔNG DÂY
Có (Tín hiệu ánh sáng: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao / Tín hiệu radio: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)
CHẾ ĐỘ CHỤP
Chụp một lần, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh: Từng ảnh, Chụp nhiều ảnh: Liên tục, Chụp nhiều ảnh có mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh có mức DRO khác nhau
TỐC ĐỘ Ổ ĐĨA LIÊN TỤC (XẤP XỈ TỐI ĐA)
Chụp liên tục: Hi+: 10 hình/giây, Hi: 8 hình/giây, Mid: 6 hình/giây, Lo: 3 hình/giây
SỐ KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)
JPEG Extra Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Standard L: hơn 1000 khung hình, RAW: hơn 1000 khung hình, RAW & JPG: hơn 1000 khung hình, RAW (Không nén): hơn 1000 khung hình, RAW (Không nén) & JPG: hơn 1000 khung hình
HẸN GIỜ
Chụp sau 10 giây / chụp sau 5 giây / chụp sau 2 giây / Chụp hẹn giờ liên tục / Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau
CÔNG NGHỆ CHỤP NHIỀU ẢNH DỊCH CHUYỂN CẢM BIẾN
-
CHỤP ẢNH
CHẾ ĐỘ
Một ảnh (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo thừa sáng / thiếu sáng), Xem nhiều ảnh, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 10,6x, M: 6,92x, S: 5,32x), Tự động xem lại, Hướng ảnh, Chọn thư mục (Ngày / Ảnh tĩnh / Phim), Bảo vệ, Xếp hạng, Hiển thị theo nhóm
GIAO DIỆN PC
Mass-storage / MTP
ĐẦU NỐI ĐA NĂNG / MICRO USB
Có, Đầu nối Type-C® (tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2))
BLUETOOTH
Có (Chuẩn Bluetooth phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 GHz))
CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG
Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
ĐẦU NỐI MICRÔ
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐỒNG BỘ ĐẦU NỐI
-
ĐẦU NỐI TAI NGHE
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐẦU CẮM BÁNG TAY CẦM DỌC
ĐẦU NỐI LAN
-
CÁC CHỨC NĂNG
Chức năng truyền qua FTP, Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa NFC một chạm, Điều khiển từ xa bằng PC, BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), PhotoTV HD
MICRO
Âm thanh nổi tích hợp
LOA
Tích hợp, đơn âm
TIÊU CHUẨN CÓ THỂ TƯƠNG THÍCH
Exif Print, Print Image Matching III
LOẠI
Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ /thẻ nhớ 4 bộ), Cài đặt Vòng xoay của tôi, Menu của tôi, Đăng ký cài đặt chụp cho nút tùy chỉnh
CÀI ĐẶT
Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình
PIN KÈM THEO MÁY
Một bộ pin sạc NP-FZ100
THỜI LƯỢNG PIN (ẢNH TĨNH)
Xấp xỉ 510 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 600 lần chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
THỜI LƯỢNG PIN (PHIM, GHI THỰC TẾ)
Xấp xỉ 80 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 95 phút (Màn hình LCD)(chuẩn CIPA)
THỜI LƯỢNG PIN (PHIM, GHI LIÊN TỤC)
Xấp xỉ 130 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 135 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
SẠC PIN BÊN TRONG
Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN KHI DÙNG KHUNG NGẮM
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 4,3W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 7,6W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN KHI DÙNG MÀN HÌNH LCD
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,3W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 7,3W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)
NGUỒN CẤP QUA USB
Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH
32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C
TRỌNG LƯỢNG (BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ)
Xấp xỉ 699 g, xấp xỉ 1 lb 8,7 oz
KÍCH THƯỚC (D X R X C)
Xấp xỉ 128,9 mm x 96,9 mm x 80,8 mm, Xấp xỉ 128,9 mm x 96,9 mm x 69,7 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH), Xấp xỉ 5 1/8 x 3 7/8 x 3 1/4 inch, Xấp xỉ 5 1/8 x 3 7/8 x 2 3/4 inch (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH)