Canon EOS 60D - Likenew

Giảm 66%
Di chuột vào hình ảnh để phóng to
Giá trước đây: 16,000,000 đ
5,490,000 đ
Bạn tiết kiệm: 10,510,000 đ (66%)
  • - Bộ cảm biến CMOS kích thước APS-C 18.0 megapixel
  • - Tính năng xử lý hậu kỳ trên máy
  • - Màn hình LCD đa góc ngắm rộng 3-inch
  • - Quay Film Full HD 1920 x 1080.
  • - Kích thước bộ cảm biến hình ảnh 22,3 x 14,9mm 
Quà tặng
0 đ
  • Xem danh sách sản phẩm
Tình trạng sản phẩm

Tình trạng sản phẩm

Chuyên gia tư vấn
Hỗ trợ trả góp

KHÁCH THƯỜNG MUA THÊM

Canon EOS 60D Hàng cũ

 

Canon 60D không có quá nhiều công nghệ mang tính đột phá nhưng là lựa chọn hoàn hảo ở tầm 25 đến 30 triệu đồng cho các tính năng mà máy sở hữu

Dòng hai số của Canon (xxD) từ trước đến nay luôn đạt được những thành công đáng kể nếu so với đối thủ "truyền kiếp" Nikon. Tuy nhiên, những nâng cấp từ model Canon 50D lên Canon 60D sẽ chẳng khó để những người dùng lâu năm đoán biết nếu như không có xuất hiện của Canon 7D.

Model Canon 60D này ra mắt đã làm rất nhiều người tò mò về định nghĩa phân chia mới giữa các dòng của Canon. EOS 7D được coi như là một chiếc "1D mini" với hệ thống lấy nét tự động 19 điểm và tốc độ chụp liên tiếp lên tới 8 khung hình/giây. Dòng xxD nếu tiếp tục đi theo xu hướng cũ lúc này trở thành quá thừa thãi và đắt đỏ nếu so với 550D và cũng không đủ mạnh so với 7D.

Chính vì vậy, CANON 60D ra mắt với sự ra đi của lớp vỏ magiê (thay bằng vỏ nhựa), kích thước nhỏ hơn một chút và các tính năng chủ yếu theo hướng nâng cấp so với dòng xxxD (Rebel) như thêm màn hình LCD hiển thị thông số phía trên, bánh xe điều chỉnh ở mặt sau so với chỉ có các phím điều hướng.

Ngoài ra, các tính năng mới của Canon 60D như quay video Full HD, màn hình lật xoay độ phân giải cao, độ phân giải cảm biến cũng được nâng lên tới 18 Megapixel đã khiến cho Canon 60D đã gần như nằm chính xác ở giữa khoảng 550D và 7D.

Canon 60D có kích thước nhỏ hơn so với dòng 50D một chút và vỏ cũng làm bằng nhựa, chất liệu giống như của 550D chứ không phải magiê như truyền thống của xxD.

Canon 60D có thân hình bằng nhựa vào nhỏ hơn so với 50D

Một số thay đổi khác về thiết kế của Canon 60D như phím nguồn chuyển lên ngay dưới bánh xe chế độ. Bánh xe chế độ ở 60D cũng mặc định ở chế độ khóa (không thể xoay), để chuyển chế độ chụp người dùng phải ấn vào nút phía trên mới có thể thao tác.

Canon Canon 60D nhỏ hơn một chút so với 50D

Bánh xe điều chỉnh ở mặt sau cũng có thêm các phím điều hướng thứ cấp ở bên trong. Các phím điều chỉnh ở dưới màn hình như trên 50D được chuyển qua bố trí xung quanh bánh xe điều khiển. Canon 60D cũng lưu trữ thông qua thẻ nhớ SD thay vì thẻ CF truyền thống.

Canon 60D sử dụng pin LP-E6 Lithium-Ion tương tự như trên 5D Mark II và 7D.

Màn hình hiển thị

Canon 60D là chiếc camera đầu tiên của dòng EOS có màn hình lật xoay rất tiện dụng. Vẫn có kích thước 3 inch như trên 50D nhưng màn hình này có độ phân giải lên tới 1 Megapixel cho góc nhìn tốt. Khi sử dụng ngoài trời thì màn hình này vẫn hiển thị rất sắc nét và hầu như không bị bóng hoặc lóa. Thay đổi này được coi là bước đột phá giúp chức năng quay video có thể sử dụng tiện lợi hơn rất nhiều.

Màn hình lật xoay tiện dụng.

Tuy nhiên, những ý kiến đầu tiên về màn hình này khá trái chiều như độ phân giải cao đã làm ảnh xem trên máy luôn "long lanh" hơn khá nhiều so với chất ảnh thực tế. Thêm nữa, màn hình có xu hướng hiển thị thiên nhiều về gam màu nóng khi thể hiện trên ảnh các sắc xanh luôn có vẻ nhạt và khó nhận thấy hơn trên máy tính.

Ích lợi của màn hình này khi chụp ảnh tĩnh lại chưa phát huy được hết. Nếu chụp bằng tính năng liveview, mỗi lần cần lấy nét máy sẽ thực hiện việc lật gương (tắt liveview tạm thời), sau đó mới tiếp tục hiển thị hình ảnh lên màn hình.

Màn hình phụ phía trên lược bỏ thông số cân bằng trắng và kích thước ảnh

Màn hình phía trên của Canon 60D có kích thước nhỏ hơn 50D một chút và được thiết kế cách điệu với đường vát. Điểm đáng tiếc là các thông số hiển thị trên màn hình này đã bị lược bỏ phần cân bằng trắng và kích thước ảnh so với trước. Bốn phím chức năng bên trên cũng chỉ có tác dụng điều chỉnh một thông số duy nhất chứ không phải hai như trước đây.

Các thông số hiển thị bên trong khung ngắm cũng có chút thay đổi khi vạch chỉ thời lượng pin xuất hiện, dải bù trừ sáng cũng tăng lên là +/- 3EV thay vì +/-2EV như trước. Khung ngắm của Canon 60D hiển thị độ bao phủ 96%.

Mặc dù giữ lại khá nhiều cách bố trí và các phím chức năng so với 50D nhưng Canon 60D vẫn "bắt buộc" phải có một số thay đổi do sự xuất hiện của màn hình lật xoay chiếm diện tích lớn hơn trước (cùng kích thước màn hình nhưng thêm khớp lật xoay).

Bố trí các phím phía sau máy thay đổi khá nhiều.

Đầu tiên là phím nguồn được bố trí ngay dưới bánh xe chế độ, khá giống so với 7D và các dòng máy xxxD, thay đổi được cho là tiện dụng hơn trước đây. Đáng kể nhất là sự "ra đi" của joystick để lựa chọn điểm lấy nét và di chuyển các menu điều khiển khác. Thay vào đó người dùng sẽ phải thực hiện các thao tác trên qua các phím điều hướng bên dưới, điều quen thuộc với dòng entry-level nhưng lại gây bất ngờ và lạ lẫm đối với người dùng quen thuộc của xxD. Theo lý giải của Canon, thay đổi này giúp người dùng chủ động hơn trong các tình huống chụp dọc.

Ở mặt sau máy, dãy phím bấm chức năng cũng được thay đổi so với Canon 60D khi dàn trải ra xung quanh phần bánh xe và phím điều hướng. Hầu hết các nút đều được lược bỏ việc kiêm nhiệm nhiều chức năng tinh chỉnh, điểm hướng tới những người dùng ít kinh nghiệm. Hai phím chức năng Picture Style và Jump cũng được lược bỏ. Để bù đắp điều này, nút "Set" sẽ có thêm nhiều chức năng mới như cân bằng trắng và các thông số kỹ thuật khác.

Menu cài đặt khá đầy đủ và dễ hiểu.

Sự xuất hiện của nút "Q" cũng được cho là giải quyết các vấn đề về chỉnh thông số chụp như cân bằng trắng, Picture Style và kích thước ảnh chụp. Lúc này, màn hình hiển thị phía sau sẽ đóng vai trò quan trọng hơn trước khá nhiều nếu so với 40D hay 50D với chức năng chính chỉ là xem ảnh và các thông số menu kỹ thuật khác.

Một điểm mới khá đáng chú ý nữa ở 60D là thêm tùy chọn cho người dùng ở chế độ Scene. Ở chế độ chụp cảnh vật, người dùng có thể lựa chọn các thiết lập Ambience (môi trường) để tạo ra các hiệu ứng cho ảnh chụp được khác nhau như Vivid, Soft, Warm, Intense, Cool, Brighter... ở trong các thời điểm khác nhau như Daylight, Shade, Cloudy và Sunset.

Canon 60D cũng là một trong những chiếc camera đầu tiên được trang bị thước ngắm cân bằng điện tử tiện dụng.

Chất lượng hình ảnh, khả năng lấy nét, đo sáng, cân bằng trắng.

Canon 60D sử dụng cảm biến CMOS 18 Megapixel theo chuẩn APS-C, hệ số crop 1,6x. Dải ISO của máy trải từ 100 tới 6.400, mở rộng lên mức H (High) tương đương ISO 12.800.Do vẫn sử dụng một vi xử lý DIGIC 4 trong khi số "chấm" lại cao hơn tiền nhiệm 50D nên tốc độ chụp liên tiếp trên máy giảm xuống còn 5,3 hình mỗi giây, liên tục 58 ảnh JPEG hoặc 16 ảnh RAW (so với EOS 50D là 6,3 hình/giây, 90 ảnh JPEG hoặc 16 ảnh RAW và EOS 7D là 8 hình/giây, 126 ảnh JPEG hoặc 15 ảnh RAW).

Hệ thống lấy nét 9 điểm và thông số hiển thị trong viewfinder.

Hệ thống lấy nét của Canon 60D bao gồm 9 điểm xếp thành hình thoi, tất cả các điểm đều là loại cross-type.Qua thử nghiệm, model này cho tốc độ lấy nét rất nhanh và chính xác trong điều kiện đủ sáng. Mặc dù vậy, ở chế độ liveview, tốc độ này bị chậm đi khá nhiều từ khi bấm nút đến khi máy chụp được ảnh (thời gian trễ là do máy phải lật gương lại để lấy nét khi chụp).

Do sử dụng cảm biến đo sáng tốt giống như 7D là iFCL 63 nên Canon 60D có khả năng đo sáng khá chính xác và được đánh giá rất tốt. Thỉnh thoảng vẫn xuất hiện các trường hợp đo sáng sai do bị phụ thuộc vào các điểm lấy nét AF nhưng đây là một vấn đề không lớn đối với những người đã có kinh nghiệm chụp ảnh một thời gian dài.

 

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Sức mạnh từ bộ đôi CMOS 18.0MP và DIGIC 4

Canon 60D là sự kết hợp hoàn hảo của cảm biến CCD 18.0MP kích thước lớn APS-C và vi xử lý ảnh DIGIC 4 cho độ nhạy sáng cao hơn, tối ưu hóa tốc độ xử lý và chống nhòe mờ, cho bạn những bức hình rực rỡ, sống động ngay khi chụp trong điều kiện có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. Với những cải tiến mới so với DIGIC 3, DIGIC 4 được tăng cường các thuật toán khử nhiễu, hạn chế tối đa các chi tiết giả trên ảnh cho những bức hình mịn màng và rõ nét đến từng chi tiết.

Lấy nét theo pha 9 điểm kết hợp cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng

Canon 60D được Canon ưu ái tích hợp hệ thống lấy nét tự động theo pha 9 điểm cross-type thay vì 1 điểm như các dòng khác cho khả năng lấy nét cực nhanh, chính xác và dễ dàng hơn trong mọi điều kiện. Cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng iFCL được thiết kế mỗi lớp sẽ nhạy cảm với một bước sóng khác nhau của ánh sáng sau đó sẽ dùng thuật toán kết hợp lại cho ra kết quả đo sáng đạt độ chính xác cao, bất kể tình huống nào và bất chấp màu sắc chủ đạo là gì.

Màn hình LCD sáng rõ, xoay gập linh hoạt

Canon 60D sở hữu màn hình LCD 3" độ phân giải 1.04 triệu điểm ảnh, có khả năng lật, xoay đa góc kết hợp cùng công nghệ chống lóa cho bạn khả năng chụp ảnh ở mọi góc độ khó, nhất là khi đưa máy lên quá đầu để chụp. Tính năng PictBridge cho phép bạn dễ dàng kết nối với các máy in tương thích, in ảnh trực tiếp mà không cần thông qua bất kỳ máy tính nào.

Dải nhạy sáng rộng 100-6400, mở rộng lên đến 12800

Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với tốc độ chụp liên tục 5.3fps ở độ phân giải cao và chụp tối đa lên đến 58 ảnh JPEG hoặc 16 ảnh RAW, Canon 60D giúp bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.

Quay phim Full HD 1080p, chuẩn âm thanh stereo

Khả năng quay phim Full HD 1080p của Canon 60D khiến người dùng ngạc nhiên phải ngạc nhiên khi đạt tốc độ 60 khung hình/giây ở chế độ HD và 30 khung hình/giây ở chế độ Full HD. Ngoài ra chức năng Movie Crop còn cho phép người dùng tạo hiệu ứng phóng đại gấp 7 lần. Được tích hợp cổng HDMI, Canon EOS 60D cho phép bạn chia sẻ những phút giây đáng nhớ, những khoảnh khắc trọng đại lên thiết bị chuẩn HD một cách dễ dàng nhất.

>>> Xem thêm nhiều máy ảnh Canon cũ khác tại zShop

Tùy Chọn
:
Body Only
Tùy chọn theo giá:
Thương hiệu:
Canon
CH:
1
DN:
1
Cấp độ chuyên nghiệp
:
Bán chuyên

Sản phẩm bao gồm

  • 1x Pin
  • 1x Sạc
  • 1x Dây đeo
  • 1x Nắp đậy thân máy

Đặc tính kỹ thuật Canon EOS 60D

Image Sensor

  • Type

    22.3mm x 14.9mm CMOS

  • Effective Pixels

    Approx. 18.00 megapixels

  • Total Pixels

    Approx. 19.00 megapixels

  • Aspect Ratio

    3:2

  • Low-Pass Filter

    Built-in/Fixed

  • Sensor Cleaning

    EOS integrated cleaning system with fluorine coating

  • Colour Filter Type

    Primary Colour

Image Processor

  • Type

    DIGIC 4

Lens

  • Lens Mount

    EF/EF-S

  • Focal Length

    Equivalent to 1.6x the focal length of the lens

Focusing

  • Type

    TTL-CT-SIR with a CMOS sensor

  • AF System / Points

    9 cross-type AF points (f/2.8 at centre)

  • AF Working Range

    EV -0.5 - 18 (at 23°C & ISO100)

  • AF Modes

    AI Focus

    One Shot

    AI Servo

  • AF Point Selection

    Automatic selection, Manual selection

  • Selected AF Point Display

    Superimposed in viewfinder and indicated on top LCD panel and Quick Control screen

  • AF Lock

    Locked when shutter button is pressed half way in One Shot AF mode or AF-ON button is pressed.

  • AF Assist Beam

    Intermittent firing of built-in flash or emitted by optional dedicated Speedlite

  • Manual Focus

    Selected on lens, default in Live View Mode

  • Focus Bracketing

    No

  • AF Microadjustment

    No

Exposure Control

  • Metering Modes

    TTL full aperture metering with 63 zone SPC

    (1) Evaluative metering (linked to all AF point)

    (2) Partial metering (approx. 6.5% of viewfinder at centre)

    (3) Spot metering (approx. 2.8% viewfinder at centre)

    (4) Centre weighted average metering

  • Metering Brightness Range

    EV 0-20 (at 23°C with 50mm f/1.4 lens ISO100)

  • AE Lock

    Auto: In One-shot AF mode with evaluative metering exposure is locked when focus is achieved.

    Manual: By AE lock button in creative zone modes.

  • Exposure Compensation

    +/-5 EV in 1/3 or 1/2 stop increments (can be combined with AEB).

  • AEB

    3 Shots +/-3 EV 1/3 or 1/2 stop increments

  • ISO Sensitivity

    Auto (100-3200), 100-6400 (in 1/3-stop or whole stop increments)

    ISO can be expanded to H: 12800

Shutter

  • Type

    Electronically-controlled focal-plane shutter

  • Speed

    30-1/8000 sec (1/2 or 1/3 stop increments), Bulb (Total shutter speed range. Available range varies by shooting mode)

White Balance

  • Type

    Auto white balance with the imaging sensor

  • Settings

    AWB, Daylight, Shade, Cloudy, Tungsten, White

    Fluorescent light, Flash, Custom, Colour Temperature Setting.

    White balance compensation:

    1. Blue/Amber +/-9

    2. Magenta/ Green +/-9.

  • Custom White Balance

    Yes, 1 setting can be registered

  • WB Bracketing

    +/-3 levels in single level increments

    3 bracketed images per shutter release.

    Selectable Blue/Amber bias or Magenta/ Green bias.

Viewfinder

  • Type

    Pentaprism

  • Coverage (Vertical/Horizontal)

    Approx. 96%

  • Magnification

    Approx. 0.95x¹

  • Eyepoint

    Approx. 22mm (from eyepiece lens centre)

  • Dioptre Correction

    -3 to +1 m-1 (dioptre)

  • Viewfinder Information

    AF information: AF points, focus confirmation light.

    Exposure information: Shutter speed, aperture value, ISO speed (always displayed), AE lock, exposure level/compensation, spot metering circle, exposure warning, AEB.

    Flash information: Flash ready, high-speed sync, FE lock, flash exposure compensation, red-eye reduction light.

    Image information: White balance correction, Card information, monochrome shooting, maximum burst (2 digit display), Highlight tone priority (D+).

    Composition information: Electronic level (Horizontal only), Battery check

  • Depth of Field Preview

    Yes, with Depth of Field preview button.

  • Eyepiece Shutter

    On strap

LCD Monitor

  • Type

    Vari angle 7.7cm (3.0") 3:2 Clear View TFT, approx. 1040K dots

  • Coverage

    Approx. 100%

  • Viewing Angle (Horizontally/Vertically)

    Approx 160°

  • Coating

    Dual Anti-reflection

  • Brightness Adjustment

    Adjustable to one of seven levels

  • Display Options

    (1) Quick Control Screen

    (2) Camera settings

    (3) Electronic Level

Flash

  • Built-in Flash GN (ISO 100, meters)

    13

  • Built-in Flash Coverage

    up to 17mm focal length (35mm equivalent: 28mm)

  • Built-in Flash Recycle Time

    Approx. 3 seconds

  • Modes

    Auto, Manual flash, Integrated Speedlite Transmitter

  • Red-Eye Reduction

    Yes

  • X-Sync

    1/250sec

  • Flash Exposure Compensation

    +/- 3EV in 1/2 or 1/3 increments

  • Flash Exposure Bracketing

    Yes, with compatible External Flash

  • Flash Exposure Lock

    Yes

  • Second Curtain Synchronisation

    Yes

  • HotShoe / PC Terminal

    Yes/ No

  • External Flash Compatibility

    E-TTL II with EX series Speedlites, wireless multi-flash support

  • External Flash Control

    via camera menu screen

Shooting

  • Modes

    Auto, No Flash, Creative Auto, Portrait, Landscape, Close-up, Sports, Night Portrait, Movie, Program AE , Shutter priority AE, Aperture priority AE, Manual, Custom

  • Picture Styles

    Standard, Portrait, Landscape, Neutral, Faithful, Monochrome, User Defined (x3)

  • Colour Space

    sRGB and Adobe RGB

  • Image Processing

    Highlight Tone Priority

    Auto Lighting Optimizer (4 settings)

    Long exposure noise reduction

    High ISO speed noise reduction (4 settings)

    Auto Correction of Lens Peripheral illumination

    Basic+ (Shoot by ambience selection, Shoot by lighting or scene type)

    Creative filters (Grainy B/W, Soft focus, Toy camera, Minaiture effect) - during image Playback only

    RAW image processing - during image Playback only

  • Drive Modes

    Single, Continuous L, Continuous H, Self timer (2s+remote, 10s +remote)

  • Continuous Shooting

    Max. Approx. 5.3fps. (speed maintained for minimum of approx 58 images (JPEG)¹³, 16 images (RAW)²³

Live View Mode

  • Type

    Electronic viewfinder with image sensor

  • Coverage

    Approx. 100% (horizontally and vertically)

  • Frame Rate

    30 fps

  • Focusing

    Manual Focus (Magnify the image 5x or 10x at any point on screen)

    Autofocus: Quick mode, Live mode, Live Face detection mode

  • Metering

    Real-time evaluative metering with image sensor Active metering time can be changed

  • Display Options

    Grid overlay (x2), Histogram, Multi aspect ratios, Electronic level

File Type

  • Still Image Type

    JPEG: Fine, Normal (Exif 2.3 compliant) / Design rule for Camera File system (2.0),

    RAW: RAW, M-RAW, S-RAW (14bit, Canon original RAW 2nd edition),

    Digital Print Order Format [DPOF] Version 1.1 compliant

  • RAW+JPEG Simultaneous Recording

    Yes, any combination of RAW + JPEG, M-RAW + JPEG, S-RAW + JPEG possible.

  • Image Size

    JPEG 3:2: (L) 5184x3456, (M) 3456x2304, (S1) 2592x1728, (S2) 1920x1280, (S3) 720x480

    JPEG 4:3: (L) 4608x3456, (M) 3072x2304, (S1) 2304x1728, (S2) 1696x1280, (S3) 640x480

    JPEG 16:9: (L) 5184x2912, (M) 3456x1944, (S1) 2592x1456 (S2) 1920x1080, (S3) 720x400

    JPEG 1:1: (L) 3456x3456, (M) 2304x2304, (S1) 1728x1728, (S2) 1280x1280, (S3) 480x480

    RAW: (RAW) 5184x3456, (M-RAW) 3888x2592, (S-RAW) 2592x1728

  • Folders

    New folders can be manually created and selected

  • File Numbering

    (1) Consecutive numbering

    (2) Auto reset

    (3) Manual reset

EOS Movie

  • Computer

    Hi-Speed USB

  • Other

    Video output (PAL/ NTSC) (integrated with USB terminal), HDMI mini output (HDMI-CEC compatible), External microphone (3.5mm Stereo mini jack)

Direct Print

  • Canon Printers

    Canon Compact Photo Printers and PIXMA Printers supporting PictBridge

  • PictBridge

    Yes

Storage

  • Type

    SD card, SDHC card or SDXC card

Supported Operating System

  • PC

    Windows XP (SP2/SP3) / Vista inc SP1 (excl. Starter Edition) / 7 (excl. Starter Edition)

    OS X v10.4-10.6

Software

  • Image Processing

    Digital Photo Professional

  • Other

    PhotoStitch, EOS Utility (inc. Remote Capture, Original Data Security Tools*), Picture Style Editor

    * Requires optional accessory

Power Source

  • Batteries

    Rechargeable Li-ion Battery LP-E6 (supplied), built in for date & settings

  • Battery Life

    Approx. 1100 (at 23°C, AE 50%, FE 50%)¹

    Approx. 1000 (at 0°C, AE 50%, FE 50%)

  • Battery Indicator

    6 levels + percentage

  • Power Saving

    Power turns off after 1, 2, 4, 8, 15 or 30mins.

  • Power Supply & Battery Chargers

    AC Adapter Kit ACK-E6, Battery charger LC-E6, Car Battery charger CBC-E6

Accessories

  • Viewfinder

    Eyecup Eb, E-series Dioptric Adjustment Lens Focusing Screens Ef (with Grid Ef-D, Super Precision Matte Ef-S), Angle Finder C

  • Wireless File Transmitter

    Compatible with Eye-Fi cards

  • Cases / Straps

    Leather case EH21-L

  • Lenses

    All EF and EF-S lenses

  • Flash

    Canon Speedlites (220EX, 270EX, 270EX II, 320EX, 420EX, 430EX, 430EX II, 550EX, 580EX, 580EX II, Macro-Ring-Lite, MR-14EX, Macro Twin Lite MT-24EX, Speedlite Transmitter ST-E2)

  • Battery Grip

    BG-E9

  • Remote Controller / Switch

    Remote Switch RS-60E3, Remote Controller RC-6/RC-1/RC-5

  • Other

    Hand Strap E2

Physical Specifications

  • Body Materials

    Aluminium and polycarbonate resin with glass fibre

  • Operating Environment

    144.5 x 105.8 x 78.6mm

  • Dimensions (W x H x D)

    144.5 x 105.8 x 78.6mm

  • Weight (Body Only)

    Approx. 755g (CIPA testing standard, including battery and memory card)